Nhẫn 9999 phiên 8/5: Vàng nhẫn giảm khỏi mức 75,6 triệu đồng, chênh lệch với thế giới duy trì dưới 3 triệu đồng 11:30 08/05/2024

Nhẫn 9999 phiên 8/5: Vàng nhẫn giảm khỏi mức 75,6 triệu đồng, chênh lệch với thế giới duy trì dưới 3 triệu đồng

Tóm tắt

  • Thị trường vàng nhẫn hiện đang có xu hướng giảm với mức điều chỉnh khoảng 40-150.000 đồng/lượng.
  • Lùi khỏi mốc 75,6 triệu đồng, vàng nhẫn hiện cao hơn giá vàng thế giới 2,7 triệu đồng.
  • Tại thị trường vàng nhẫn, chênh lệch mua – bán neo trong khoảng 1,5-1,7 triệu đồng.

Nội dung chi tiết

Cập nhật lúc 11h, ngày 8/5, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 73,35 – 75,05 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,93 – 75,43 triệu đồng/lượng, giảm 40.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,95 – 75,45 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 150.000 đồng/lượng so với đóng cửa hôm qua.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,90 – 75,50 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 50.000 đồng/lượng, bán ra đi ngang so với giá chốt chiều qua.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,30 – 74,80 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 7/5.

Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,30 – 74,90 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC neo tại đỉnh 87,2 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12,15 triệu đồng, giảm 150.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.

Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.317 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.770 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 72,80 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,7 triệu đồng, tăng 100.000 đồng so với hôm qua.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 87,700 90,400

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,640110 25,73090

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,220 25,450
  AUD 16,543 17,246
  CAD 18,213 18,987
  JPY 158 168
  EUR 26,943 28,420
  CHF 27,338 28,500
  GBP 31,407 32,742
  CNY 3,453 3,600
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.07024.550
Xăng RON 95-III23.54024.010
Xăng E5 RON 92-II22.62023.070
DO 0,001S-V20.45020.850
DO 0,05S-II19.84020.230
Dầu hỏa 2-K19.70020.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 79.17 +0.48%
Natural Gas 2.63 +4.99%
Gasoline 2.57 +1.41%
Heating Oil 2.49 +1.71%
Vàng Thế Giới 2412.20 +1.33%
Giá Bạc 31.05 +4.45%
Giá Đồng 5.06 +3.26%


© 2024 - giavangsjc.org