PTKT vàng sáng 13/1: (XAU/USD) xác nhận mô hình cờ hiệu giảm trên biểu đồ 4h 10:38 13/01/2021

PTKT vàng sáng 13/1: (XAU/USD) xác nhận mô hình cờ hiệu giảm trên biểu đồ 4h

Tóm tắt

  • Vàng tăng điểm ở châu Á khi lợi suất Trái phiếu kỳ hạn 10 năm của Mỹ kéo dài đà giảm qua đêm.
  • Kim loại quý dường như đang biểu thị một mô hình cờ hiệu giảm, báo hiệu nguy cơ giá đi xuống.

Phân tích

Vàng hiện đang giao dịch gần 1860$, tăng 0,37% trong ngày.

Đà tăng từ mức thấp nhất trong một tháng, ghi nhận vào ngày thứ Hai tại 1816$, đã mang hình dạng của một mô hình cờ hiệu giảm trên biểu đồ 4 giờ. Mô hình cờ hiệu giảm là sự tạm dừng của thị trường, nhằm làm mới lại các động lực giảm giá, tạo đà cho xu hướng xuống mạnh lên.

Một động thái di chuyển phía dưới đáy lá cờ, hiện ở mức 1840$, sẽ xác nhận sự gãy của thị trường và ngụ ý đà giảm từ mức cao nhất ngày 6/1 tại 1959$ tiếp tục. Hỗ trợ ngay lập tức được nhìn thấy ở mức 1816$ và sau đó là vùng tâm lý 1800$.

Một động thái thuyết phục trên mức kháng cự của biểu đồ hàng giờ là 1870$ sẽ làm mất hiệu lực của mô hình cờ hiệu giảm giá.

Biểu đồ 4 giờ

Xu hướng: Giảm

Các mức giá kỹ thuật đối với vàng (XAU/USD)

TỔNG QUÁT

  • Hôm nay giá cuối cùng: 1859,88$
  • Hôm nay thay đổi hàng ngày: 3,96
  • Hôm nay thay đổi hàng ngày%: 0,21%
  • Hôm nay mở cửa hàng ngày: 1855,92$

XU HƯỚNG

  • SMA20 hàng ngày: 1885,9$
  • SMA50 hàng ngày: 1866,92$
  • SMA100 hàng ngày: 1890,73$
  • SMA 200 hàng ngày: 1841,42$

CÁC CẤP ĐỘ GIÁ

  • Mức đỉnh phiên trước: 1863,83$
  • Mức đáy phiên trước: 1836,74$
  • Mức đỉnh tuần trước: 1959,42$
  • Mức đáy tuần trước: 1828,27$
  • Mức đỉnh tháng trước: 1906,87$
  • Mức đáy tháng trước: 1775,52$
  • Fibonacci hàng ngày 38,2%: 1853,48$
  • Fibonacci hàng ngày 61,8%: 1847,09$
  • Điểm Pivot hàng ngày S1: 1840,5$
  • Điểm Pivot hàng ngày S2: 1825,07$
  • Điểm Pivot hàng ngày S3: 1813,41$
  • Điểm Pivot hàng ngày R1: 1867,59$
  • Điểm Pivot hàng ngày R2: 1879,25$
  • Điểm Pivot hàng ngày R3: 1894,68$

giavangsjc.org

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 87,400100 89,900100

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,750 25,820

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,22098 25,4502
  AUD 16,54859 17,25162
  CAD 18,2104 18,9845
  JPY 1573 1673
  EUR 26,93319 28,41020
  CHF 27,356174 28,519181
  GBP 31,39230 32,72631
  CNY 3,4537 3,6018
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.07024.550
Xăng RON 95-III23.54024.010
Xăng E5 RON 92-II22.62023.070
DO 0,001S-V20.45020.850
DO 0,05S-II19.84020.230
Dầu hỏa 2-K19.70020.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 78.49 +0.38%
Natural Gas 2.42 +2.98%
Gasoline 2.50 +1.49%
Heating Oil 2.42 -
Vàng Thế Giới 2388.70 +1.48%
Giá Bạc 29.51 +3.49%
Giá Đồng 4.95 +-0.32%


© 2024 - giavangsjc.org