Kim loại quý có thể kiểm tra và có thể vượt lên trên Đường trung bình động đơn giản (SMA) 10 ngày giảm dần ở mức 1819$ bởi nến marubozu tăng giá hôm thứ Hai cho thấy người mua đã giành lại quyền kiểm soát.
Marubozu tăng giá xảy ra khi người mua kiểm soát hành động giá từ lúc thị trường mở cửa thời điểm đóng cửa. Các mức tăng đáng kể hơn thường tuân theo mô hình hình nến.
Việc chấp nhận trên SMA 10 ngày sẽ chuyển trọng tâm sang ngưỡng hỗ trợ trước đây là 1850$. Ngược lại, việc không thể đánh bại ngưỡng kháng cự SMA 10 ngày sẽ củng cố khả năng kiểm tra lại mức thấp hôm thứ Ba là 1775$.
Biểu đồ hàng ngày
Xu hướng: Tăng giá
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CÁC CẤP ĐỘ GIÁ
giavangsjc.org
Những dự án điện gió tại Đắk Nông 04:26 PM 02/05
Chiều 2/5, giá xăng tiến sát mốc 25.000 đồng 02:50 PM 02/05
Giá xăng tăng tiến sát 25.000 đồng/lít 02:35 PM 02/05
Thế Giới Di Động và công ty đối thủ rẽ 2 hướng riêng biệt 12:35 PM 02/05
Vàng Nhẫn 2/5 điều chỉnh mạnh sau khi đem lại cho NĐT mức lãi gần 4 triệu đồng/lượng trong tháng 4 12:30 PM 02/05
Vàng Nhẫn 2/5 điều chỉnh mạnh sau khi đem lại cho NĐT mức lợi lãi gần 4 triệu đồng/lượng trong tháng 4 12:25 PM 02/05
Giá vàng thế giới bật tăng sau phát biểu của chủ tịch Fed 12:05 PM 02/05
ANG Trader: Vàng có tiềm năng trở lại vùng 1900$ nhưng kì vọng về sự phục hồi là quá sớm 08:54 AM 02/12
Một đại gia vàng lãi 175 tỉ đồng 08:38 AM 02/12
Phiên 1/12: Tiền đổ vào cổ phiếu nhờ tin vắc xin, phố Wall lập kỉ lục mới; Dầu thô bất ngờ giảm 08:18 AM 02/12
TTCK: Quay trở lại đà tăng 08:13 AM 02/12
Thêm 2 trường hợp dương tính liên quan đến BN1347 05:43 PM 01/12
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 82,900100 | 85,100100 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,665125 | 25,770130 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,11426 | 25,4544 |
AUD | 16,14827 | 16,83514 |
CAD | 18,01859 | 18,78476 |
JPY | 1581 | 1671 |
EUR | 26,4827 | 27,93415 |
CHF | 26,97692 | 28,123118 |
GBP | 30,979106 | 32,29685 |
CNY | 3,4317 | 3,5775 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.480 | 25.980 |
Xăng RON 95-III | 24.950 | 25.440 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.210 | 21.630 |
DO 0,05S-II | 20.600 | 21.010 |
Dầu hỏa 2-K | 20.540 | 20.950 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.39 | -0.05% |
Natural Gas | 2.03 | +20.49% |
Gasoline | 2.71 | -1.40% |
Heating Oil | 2.51 | -0.71% |
Vàng Thế Giới | 2345.40 | 2.30% |
Giá Bạc | 26.39 | -3.72% |
Giá Đồng | 4.56 | -2.07% |
© 2024 - giavangsjc.org