Vàng đã tăng 0,83% lên 1830$ vào thứ Tư, vi phạm đường xu hướng giảm kết nối mức cao nhất vào ngày 9/11 và ngày 23/11.
Sự đột phá đã củng cố cho kịch bản kiểm tra lại ngưỡng hỗ trợ trước đây là 1850$ được đưa ra trước nến marubozu tăng giá hôm thứ Ba.
Một động thái thuyết phục trên 1850$ sẽ cho thấy vàng tiếp cận Đường trung bình động đơn giản trong 50 ngày (SMA) có xu hướng giảm, hiện ở mức 1880$. Mặt khác, SMA 10 ngày ở 1816$ là mức đáng để đánh bại đối với những người đặt cược vàng xuống. Nếu vi phạm ngưỡng giá vừa nêu, thị trường có nguy cơ rớt về mức thấp nhất gần đây là 1764$.
Kim loại này hiện đang giao dịch phần lớn không thay đổi ở mức 1828$.
Biểu đồ hàng ngày
Xu hướng: Tăng giá
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CÁC CẤP ĐỘ GIÁ
giavangsjc.org
Nhận định TTCK phiên 26/4: Khả năng tiếp tục biến động trong vùng giá 1.200-1.225 điểm 08:30 AM 26/04
Giá vàng miếng SJC xoay như chong chóng 08:20 AM 26/04
Người dân rút bớt tiền khỏi hệ thống ngân hàng 08:20 AM 26/04
Ngân hàng Nhà nước nói về chính sách quản lý vàng miếng 10:28 AM 03/12
Midas Funds: Lạm phát là cách duy nhất để đối phó với nợ, vì vậy hãy bảo vệ tài sản của bạn bằng vàng 09:13 AM 03/12
Vàng: Lấy lại ngưỡng 1800$ và tiến xa hơn 08:58 AM 03/12
Phiên 2/12: Nhà đầu tư thắng đậm khi phố Wall lại phá đỉnh kỉ lục, Dầu thô tăng hơn 1% 08:33 AM 03/12
TTCK: Tiếp tục xu hướng tăng, hướng đến mốc 1.050 điểm 08:18 AM 03/12
TT ngoại hối 2/12: EUR và GBP bị chốt lời mạnh; AUD, NZD tăng phi mã nhờ kì vọng vắc xin Covid-19 05:03 PM 02/12
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 82,600600 | 84,800500 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,620100 | 25,700 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,11819 | 25,45819 |
AUD | 16,11220 | 16,79721 |
CAD | 18,0906 | 18,8596 |
JPY | 1580 | 1670 |
EUR | 26,49614 | 27,94914 |
CHF | 27,0727 | 28,2237 |
GBP | 30,88157 | 32,19359 |
CNY | 3,4301 | 3,5761 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.36 | -0.15% |
Natural Gas | 1.65 | -9.62% |
Gasoline | 2.73 | +0.33% |
Heating Oil | 2.55 | -1.15% |
Vàng Thế Giới | 2324.50 | -0.14% |
Giá Bạc | 27.32 | -0.03% |
Giá Đồng | 4.47 | -0.53% |
© 2024 - giavangsjc.org