Tăng nhẹ, giá thép biến động ở mức 4.260 Nhân dân tệ trên Sàn giao dịch Thượng Hải 12:03 08/03/2023

Tăng nhẹ, giá thép biến động ở mức 4.260 Nhân dân tệ trên Sàn giao dịch Thượng Hải

Giá thép hôm nay giao tháng 5/2023 trên Sàn giao dịch Thượng Hải tăng 22 nhân dân tệ lên mức 4.260 nhân dân tệ/tấn tại thời điểm khảo sát vào lúc 9h40 (giờ Việt Nam).

Vào hôm thứ Ba (7/3), giá quặng sắt kỳ hạn trên Sàn giao dịch Đại Liên (DCE) và Sàn giao dịch Singapore (SGX) cùng tăng, Reuters đưa tin.

Nguyên nhân là do thời tiết ấm hơn thúc đẩy kỳ vọng về sự cải thiện nhu cầu thép, song song đó là việc thị trường tập trung cải thiện các nguyên tắc cơ bản về tiêu dùng.

Theo đó, giá quặng sắt DCIOcv1 giao tháng 5/2023 trên Sàn DCE đã kết thúc giao dịch trong ngày cao hơn 1,34% ở mức 909,5 nhân dân tệ/tấn (tương đương 131,09 USD/tấn), sau khi giảm 2,13% vào thứ Hai (6/3).

Tương tự, giá quặng sắt SZZFJ3 chuẩn giao tháng 4/2023 ở mức 126,7 USD/tấn, tăng 1,93% so với trước đó.

Ông Pei Hao, Nhà phân tích cấp cao của Công ty Môi giới Quốc tế FIS, cho biết: “Giá quặng sắt tăng chủ yếu do kỳ vọng nhu cầu thép hạ nguồn liên tục phục hồi”.

Thị trường đã chịu áp lực trước những lo ngại rằng chính quyền có thể hành động để kiềm chế giá cả tăng cao sau cuộc họp của chính phủ vào thứ Sáu.

Ông Pei nhận định: “Bây giờ, có vẻ như các yếu tố cơ bản đã bắt đầu đóng vai trò chi phối trở lại”.

Everbright Futures cho biết, tỷ lệ sử dụng công suất bê tông trung bình và khối lượng giao dịch các sản phẩm thép xây dựng đã tăng lên gần đây, cho thấy sự phục hồi trong các lĩnh vực tiêu thụ thép hạ nguồn.

Hiệp hội Sắt thép Trung Quốc (CISA) cho biết trên trang web chính thức của mình rằng, ước tính Trung Quốc đã sản xuất khoảng 2,69 triệu tấn thép thô mỗi ngày từ ngày 21/2 đến ngày 28/2, tăng 5,16% so với khoảng thời gian 10 ngày trước đó.

giavangsjc.org

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 83,000 85,200

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,54075 25,64055

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,088 25,458
  AUD 16,122 16,820
  CAD 18,077 18,861
  JPY 157 166
  EUR 26,475 27,949
  CHF 27,069 28,242
  GBP 30,874 32,211
  CNY 3,423 3,572
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.44025.940
Xăng RON 95-III24.91025.400
Xăng E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0,001S-V21.32021.740
DO 0,05S-II20.71021.120
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 84.54 +0.05%
Natural Gas 1.61 -1.49%
Gasoline 2.76 +0.23%
Heating Oil 2.55 -
Vàng Thế Giới 2334.80 +0.21%
Giá Bạc 27.24 -0.37%
Giá Đồng 4.57 -


© 2024 - giavangsjc.org