Tiếp đà giảm mạnh, cà phê Robusta về gần 2.100 USD/tấn 08:57 06/10/2021

Tiếp đà giảm mạnh, cà phê Robusta về gần 2.100 USD/tấn

Giá cà phê hôm nay (6/10) duy trì đà đi xuống trên thị trường thế giới. Trong nước, giao dịch cà phê quanh mức 39.200 – 40.100 đồng/kg.

Giá cà phê trong nước

Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê quanh mức 39.200 – 40.100 đồng/kg.

Hiện tại, thời tiết vùng Tây nguyên đang có nhiều mưa, việc này sẽ hỗ trợ cây cà phê Robusta tăng thêm năng suất. Các biện pháp nới lỏng giãn cách xã hội cũng đang giúp thị trường cà phê trong nước giảm bớt mối lo thiếu hụt nguồn cung trong ngắn hạn.

Giá cà phê thế giới

Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 11/2021 giảm 37 USD/tấn ở mức 2.111 USD/tấn, giao tháng 1/2022 giảm 31 USD/tấn ở mức 2.109 USD/tấn.

Trong khi đó trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 12/2021 giảm 8,45 cent/lb ở mức 191,9 cent/lb, giao tháng 3/2022 giảm 8,4 cent/lb ở mức 194,85 cent/lb.

Biến động giá cà phê các phiên gần đây. Nguồn: Tradingview

Chỉ số giá cà phê tổng hợp trung bình hàng tháng của Tổ chức Cà phê Quốc tế (ICO) trong tháng 8 đã tăng lên mức cao nhất kể từ tháng 11/2014 với 160,14 US Cent/lb, tăng 5,2% so với tháng 7 và tăng 51,3% so với đầu niên vụ cà phê hiện tại (tháng 10/2020).

ICO cho rằng, mức tăng ổn định quan sát được kể từ đầu niên vụ cà phê 2020-2021 cho thấy sự phục hồi của giá cà phê thế giới sau ba năm duy trì ở mức thấp.

Giá cà phê arabica ghi nhận mức tăng đáng kể trong khi cà phê Robusta chỉ tăng vừa phải. Hầu hết nhóm cà phê được theo dõi bởi ICO đều ghi nhận đà tăng giá từ tháng 6 và chạm mức cao nhất trong nhiều năm qua.

Trong đó, chỉ số giá cà phê Arabica Colombia đạt 206,53 US Cent//lb, tăng 3,8% so với tháng trước và tăng 40,3% so với cùng kỳ năm ngoái, là mức giá trung bình hàng tháng cao nhất kể từ tháng 10/2014.

giavangsjc.org

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 88,500500 90,500500

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,650 25,74010

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,2334 25,4634
  AUD 16,54574 17,24475
  CAD 18,20328 18,97226
  JPY 1581 1671
  EUR 26,92837 28,39735
  CHF 27,24251 28,39249
  GBP 31,51617 32,84623
  CNY 3,4465 3,5925
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.07024.550
Xăng RON 95-III23.54024.010
Xăng E5 RON 92-II22.62023.070
DO 0,001S-V20.45020.850
DO 0,05S-II19.84020.230
Dầu hỏa 2-K19.70020.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 79.17 +0.48%
Natural Gas 2.63 +4.99%
Gasoline 2.57 +1.41%
Heating Oil 2.49 +1.71%
Vàng Thế Giới 2412.20 +1.33%
Giá Bạc 31.05 +4.45%
Giá Đồng 5.06 +3.26%


© 2024 - giavangsjc.org