Tồn kho thấp, giá cà phê Arabica lấy lại đà tăng 08:53 04/08/2022

Tồn kho thấp, giá cà phê Arabica lấy lại đà tăng

Cà phê thế giới biến động trái chiều. Arabica lấy lại đà tăng trong bối cảnh thời tiết không ủng hộ tại các vùng trồng, và tồn kho đạt chuẩn trên sàn New York vẫn ở mức thấp.

Giá cà phê trong nước

Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê biến động trong khoảng 44.000-44.500 đồng/kg.

Giá cà phê thế giới

Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 9/2022 giảm 1 USD/tấn ở mức 2.026 USD/tấn, giao tháng 11/2022 tăng 3 USD/tấn ở mức 2.023 USD/tấn.

Trong khi đó trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 9/2022 tăng 4,75 cent/lb, ở mức 214,65 cent/lb, giao tháng 12/2022 tăng 4,55 cent/lb, ở mức 211,25 cent/lb.

Từ đầu tuần, Arabica bị áp lực giảm giá một phần do các quỹ chỉ số đang chuyển vị thế của họ từ kỳ hạn tháng 9 sang kỳ hạn tháng 12, việc này đã kết thúc trong ngày 3/8.

Giá cà phê Arabica lấy lại đà tăng trong bối cảnh thời tiết không ủng hộ tại các vùng trồng, và tồn kho đạt chuẩn trên sàn New York vẫn ở mức thấp. Thị trường tuần này chờ đợi dữ liệu số việc làm hàng tháng của Mỹ. Đây là 1 trong những thước đo hiệu quả của chính sách tiền tệ đối với sức khỏe nền kinh tế Mỹ.

Báo cáo Thương mại tháng 6/2022 của Tổ chức Cà phê Quốc tế (ICO) cho biết xuất khẩu cà phê toàn cầu đã tăng 1,26% so với cùng kỳ năm trước. Lũy kế xuất khẩu cà phê toàn cầu trong 9 tháng đầu của niên vụ cà phê hiện tại 2021/2022 đã tăng 0,5%, lên 98,77 triệu bao so với 98,32 triệu bao của cùng kỳ niên vụ trước.

Dữ liệu chi tiết của ICO còn cho thấy, trong vòng 12 tháng kết thúc vào tháng 6/2022, xuất khẩu cà phê Arabica đạt tổng cộng 80,78 triệu bao, giảm 1,81 triệu bao, trong khi xuất khẩu cà phê Robusta đạt tổng cộng 49,20 triệu bao, tăng 2,26 triệu bao so với 12 tháng trước đó.

giavangsjc.org

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 83,000 85,200

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,54075 25,64055

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,088 25,458
  AUD 16,122 16,820
  CAD 18,077 18,861
  JPY 157 166
  EUR 26,475 27,949
  CHF 27,069 28,242
  GBP 30,874 32,211
  CNY 3,423 3,572
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.44025.940
Xăng RON 95-III24.91025.400
Xăng E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0,001S-V21.32021.740
DO 0,05S-II20.71021.120
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 84.39 -0.05%
Natural Gas 2.03 +20.49%
Gasoline 2.71 -1.40%
Heating Oil 2.51 -0.71%
Vàng Thế Giới 2345.40 2.30%
Giá Bạc 26.39 -3.72%
Giá Đồng 4.56 -2.07%


© 2024 - giavangsjc.org