Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.406 VND/USD, tỷ giá trần 23.792 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.
Cụ thể, lúc 10h15, ngày 14/6, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.820 – 23.050 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.847 – 23.047 VND/USD, mua vào và bán ra đứng nguyên so với giá chốt cuối tuần qua.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.827 – 23.047 VND/USD, giá mua và giá bán không thay đổi so với chốt phiên cuối tuần.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.829 – 23.049 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 9 đồng so với giá chốt phiên trước.
Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.850 – 23.030 VND/USD, ngang giá chiều mua và chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.855 – 23.045 VND/USD, giá mua tăng 5 đồng, giá bán đi ngang so với chốt phiên trước đó.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm mạnh 100 đồng chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.030 – 23.080 VND/USD.
Tổng hợp
Buôn lậu vàng vào Việt Nam: Bộ Tài chính ra chỉ đạo "nóng" 09:15 PM 14/05
Phản ứng của thị trường vàng miếng sau kết quả đấu thầu 08:00 PM 14/05
Tỷ giá VND/USD phiên 14/5: USD tự do bật tăng gần 100 đồng 02:35 PM 14/05
Fed dự báo sẽ duy trì chính sách lãi suất thấp 10:08 AM 14/06
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 14 – 18/6 08:22 AM 14/06
USD hồi sinh sau khi bị bán mạnh vì số liệu CPI 05:17 PM 11/06
Bitcoin bị bán tháo sẽ thúc đẩy giá vàng tăng? 04:57 PM 11/06
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 86,000 | 89,000 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,75080 | 25,82070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,152 | 25,482 |
AUD | 16,387 | 17,083 |
CAD | 18,147 | 18,919 |
JPY | 158 | 167 |
EUR | 26,750 | 28,216 |
CHF | 27,311 | 28,472 |
GBP | 31,141 | 32,465 |
CNY | 3,446 | 3,593 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.070 | 24.550 |
Xăng RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.620 | 23.070 |
DO 0,001S-V | 20.450 | 20.850 |
DO 0,05S-II | 19.840 | 20.230 |
Dầu hỏa 2-K | 19.700 | 20.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.79 | +0.65% |
Natural Gas | 2.38 | +5.42% |
Gasoline | 2.50 | -1.68% |
Heating Oil | 2.44 | - |
Vàng Thế Giới | 2336.10 | -1.34% |
Giá Bạc | 28.22 | -0.19% |
Giá Đồng | 4.80 | +2.31% |
© 2024 - giavangsjc.org