Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.500 VND/USD, tỷ giá trần 23.892 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay có sự biến động.
Cập nhật lúc 10h10, ngày 16/4, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.160 VND/USD, mua vào – bán ra cùng đi ngang so với chốt phiên hôm qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.970 – 23.170 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt hôm qua.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.958 – 23.158 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 5 đồng so với chốt phiên thứ Năm.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.920– 23.170 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên hôm trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.970 – 23.160 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với niêm yết cuối ngày 15/4.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.985 – 23.155 VND/USD, đi ngang chiều mua, giảm 5 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đảo chiều tăng mạnh 50 đồng mua vào và 30 đồng bán ra so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.650 – 23.700 VND/USD.
Tổng hợp
Phản ứng của thị trường vàng miếng sau kết quả đấu thầu 08:00 PM 14/05
Tỷ giá VND/USD phiên 14/5: USD tự do bật tăng gần 100 đồng 02:35 PM 14/05
Đấu thầu vàng miếng SJC hôm nay: 8 đơn vị trúng 8.100 lượng 01:45 PM 14/05
Kết quả đấu thầu vàng miếng phiên 14/5 12:45 PM 14/05
Thế giới: Căng thẳng Mỹ – Nga sau lệnh trừng phạt; Mỹ – Nhật họp mặt bàn cách đối phó Trung Quốc 10:08 AM 16/04
Metals Focus: Triển vọng kinh tế vĩ mô sẽ thống trị thị trường vàng chứ không phải là bất ổn địa chính trị 09:13 AM 16/04
Phiên 15/4: Dow Jones phá mốc 34.000 điểm lần đầu tiên trong lịch sử, Dầu thô neo đỉnh tháng 08:32 AM 16/04
TTCK: Kiểm định vùng hỗ trợ 1.225 – 1.232 điểm 08:22 AM 16/04
Vàng: Vượt cản thành công, cá chép hóa rồng 08:17 AM 16/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 86,0001,500 | 89,0001,000 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,75080 | 25,82070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,1523 | 25,4823 |
AUD | 16,38750 | 17,08352 |
CAD | 18,14724 | 18,91925 |
JPY | 1580 | 1670 |
EUR | 26,75047 | 28,21650 |
CHF | 27,31145 | 28,47247 |
GBP | 31,14197 | 32,465101 |
CNY | 3,4461 | 3,5931 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.070 | 24.550 |
Xăng RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.620 | 23.070 |
DO 0,001S-V | 20.450 | 20.850 |
DO 0,05S-II | 19.840 | 20.230 |
Dầu hỏa 2-K | 19.700 | 20.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.28 | -0.86% |
Natural Gas | 2.25 | -2.18% |
Gasoline | 2.50 | -1.68% |
Heating Oil | 2.43 | -1.77% |
Vàng Thế Giới | 2367.30 | +1.49% |
Giá Bạc | 28.27 | +0.51% |
Giá Đồng | 4.69 | +1.83% |
© 2024 - giavangsjc.org