Tỷ giá VND/USD 18/1: Tỷ giá trung tâm tiếp đà tăng 10:43 18/01/2021

Tỷ giá VND/USD 18/1: Tỷ giá trung tâm tiếp đà tăng

Sáng nay (18/1), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.141 VND/USD, tăng 5 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.447 VND/USD, tỷ giá trần 23.835 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay có sự điều chỉnh tại một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h10, ngày 18/1, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.160 VND/USD, đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết cuối tuần qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.960 – 23.160 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với chốt phiên cuối tuần.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.935 – 23.160 VND/USD, tăng nhẹ 2 đồng cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.928 – 23.171 VND/USD, mua vào tăng 15 đồng, bán ra tăng 11 đồng so với niêm yết cuối tuần trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.970 – 23.160 VND/USD, giá mua và bán không thay đổi so với chốt giá phiên trước.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.985 – 23.155 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua, giảm 15 đồng chiều bán so với chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 18/1

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 40 đồng chiều mua và 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.400 – 23.4300 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 85,200 87,500

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,700 25,770

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,131 25,461
  AUD 16,315 17,008
  CAD 18,026 18,792
  JPY 159 168
  EUR 26,606 28,064
  CHF 27,263 28,422
  GBP 30,934 32,249
  CNY 3,447 3,594
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.48025.980
Xăng RON 95-III24.95025.440
Xăng E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0,001S-V21.21021.630
DO 0,05S-II20.60021.010
Dầu hỏa 2-K20.54020.950
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 78.32 -0.10%
Natural Gas 2.21 +0.54%
Gasoline 2.54 -1.76%
Heating Oil 2.47 +0.90%
Vàng Thế Giới 2315.20 -0.28%
Giá Bạc 27.30 -0.24%
Giá Đồng 4.63 +-0.19%


© 2024 - giavangsjc.org