Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.454 VND/USD, tỷ giá trần 23.842 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh tăng tại một số đơn vị.
Cập nhật lúc 9h50, ngày 20/1, Tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.955 – 23.165 VND/USD, tăng 5 đồng cả chiều mua và chiều bán so với chốt phiên hôm qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.970 – 23.170 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 10 đồng so với chốt giá chiều qua.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.940 – 23.165 VND/USD, giảm nhẹ 1 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết chiều hôm trước.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.928 – 23.171 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 3 đồng so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.970 – 23.160 VND/USD, giá mua và bán không thay đổi so với niêm yết cuối ngày 19/1.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.985 – 23.160 VND/USD, mua vào và bán ra đứng nguyên so với chốt giá phiên chiều qua .
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giữ nguyên chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.420 – 23.470 VND/USD.
Tổng hợp
Giá xăng tăng trở lại sau khi suýt mất mốc 22.000 đồng/lít? 07:15 AM 22/05
Giám đốc Economica Vietnam: Người dân đầu tư chứng khoán sẽ có lợi cho nền kinh tế hơn rất nhiều so với rót tiền vào vàng 08:53 AM 20/01
Phiên 19/1: Phố Wall khởi sắc, cổ phiếu năng lượng xanh điểm nhờ đà tăng hơn 2% của giá dầu 08:18 AM 20/01
TTCK: Nhịp điều chỉnh mạnh để có thể hồi phục tích cực hơn 08:18 AM 20/01
PTKT vàng 19/1: (XAU/USD) gặp thử thách tại 200 DMA, thị trường hướng sự chú ý tới bà Yellen 04:13 PM 19/01
Janet Yellen: Mỹ phải chi mạnh tay hơn để cứu trợ COVID-19 02:33 PM 19/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 88,900200 | 90,900200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,650 | 25,74010 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,2363 | 25,4663 |
AUD | 16,53213 | 17,2359 |
CAD | 18,18617 | 18,95912 |
JPY | 1580 | 1670 |
EUR | 26,9208 | 28,3960 |
CHF | 27,22120 | 28,37813 |
GBP | 31,5226 | 32,86216 |
CNY | 3,4432 | 3,5901 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.070 | 24.550 |
Xăng RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.620 | 23.070 |
DO 0,001S-V | 20.450 | 20.850 |
DO 0,05S-II | 19.840 | 20.230 |
Dầu hỏa 2-K | 19.700 | 20.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 79.05 | -0.15% |
Natural Gas | 2.75 | +4.54% |
Gasoline | 2.54 | -1.35% |
Heating Oil | 2.49 | - |
Vàng Thế Giới | 2433.90 | +0.89% |
Giá Bạc | 32.21 | +3.60% |
Giá Đồng | 5.09 | +0.60% |
© 2024 - giavangsjc.org