Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.450 VND/USD, tỷ giá trần 23.838 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh tăng nhẹ tại một số đơn vị.
Cụ thể, lúc 10h, ngày 21/1, Tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.955 – 23.165 VND/USD, giá mua và bán không đổi so với chốt phiên chiều qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.975 – 23.175 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua và bán so với niêm yết cuối ngày 20/1.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.944 – 23.169 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 4 đồng so với giá chốt hôm qua.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.929 – 23.172 VND/USD, tăng 1 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.970 – 23.160 VND/USD, giá mua và bán không thay đổi so với niêm yết chiều thứ Tư.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.990 – 23.160 VND/USD, mua vào tăng 5 đồng, bán ra lại giảm 10 đồng so với giá chốt phiên chiều qua .
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng mạnh 60 đồng chiều mua và 50 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.480 – 23.520 VND/USD.
Tổng hợp
HAGL Agrico còn hơn 6 tỷ đồng tiền mặt 10:35 AM 30/04
Lạm phát tháng 4 và cú bùng nổ của giá xăng, vé máy bay 01:40 PM 29/04
Lý do các tỷ phú không đầu tư vào vàng 10:45 AM 29/04
Thị trường vàng đi lên nhờ kì vọng kích thích 08:43 AM 21/01
TTCK: Có động thái hồi phục 08:18 AM 21/01
Phiên 20/1: Phố Wall lập kỉ lục, dầu thô tăng mạnh ngày Tổng thống Joe Biden nhậm chức 08:13 AM 21/01
TT vàng 20/1: Tăng vượt 1850$ 02:58 PM 20/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,54075 | 25,64055 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,088 | 25,458 |
AUD | 16,122 | 16,820 |
CAD | 18,077 | 18,861 |
JPY | 157 | 166 |
EUR | 26,475 | 27,949 |
CHF | 27,069 | 28,242 |
GBP | 30,874 | 32,211 |
CNY | 3,423 | 3,572 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.43 | -0.13% |
Natural Gas | 2.03 | +20.49% |
Gasoline | 2.75 | -0.58% |
Heating Oil | 2.53 | -0.67% |
Vàng Thế Giới | 2345.40 | +0.45% |
Giá Bạc | 27.37 | +0.48% |
Giá Đồng | 4.66 | +1.93% |
© 2024 - giavangsjc.org