Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.472 VND/USD, tỷ giá trần 23.862 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng tiếp tục biến động.
Cập nhật lúc 10h, ngày 26/4, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.940 – 23.150 VND/USD, giảm 5 đồng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.
Tại Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.945 – 23.145 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 15 đồng so với giá chốt phiên trước.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.932 – 23.132 VND/USD, giảm 11 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.941– 23.151 VND/USD, mua vào và bán ra cùng tăng 6 đồng so với giá chốt cuối tuần.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.140 VND/USD, giảm 10 đồng giá mua và giá bán so với chốt phiên trước đó.
Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.980 – 23.150 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua, giảm 5 đồng chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 20 đồng cả chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.670 – 23.720 VND/USD.
Tổng hợp
Tăng trưởng tín dụng TPHCM 4 tháng đạt 1,31% 09:15 PM 15/05
Tăng vượt đỉnh, vốn hóa cổ phiếu Hòa Phát vượt mặt Vingroup 06:00 PM 15/05
Tỷ giá VND/USD phiên 15/5: Đi ngang hàng loạt 02:50 PM 15/05
Kiểm soát giá vàng: Bộ Công an đề xuất giải pháp 11:40 AM 15/05
Bitcoin bị bán tháo và kế hoạch tăng thuế của Tổng thống Mỹ sẽ tác động thế nào đến giá vàng tuần cuối tháng 4? 09:04 AM 26/04
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 26 – 30/4 08:57 AM 26/04
TTCK: Xu hướng của thị trường vẫn đang ở chu kỳ tích cực 08:17 AM 26/04
Dự báo giá vàng tuần 26-30/4: Không vượt được 1800$; nhiều chuyên gia ‘lắc đầu’ với đà tăng 08:47 AM 24/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 87,700 | 90,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,750 | 25,820 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,152 | 25,482 |
AUD | 16,443 | 17,128 |
CAD | 18,178 | 18,936 |
JPY | 158 | 167 |
EUR | 26,830 | 28,278 |
CHF | 27,370 | 28,511 |
GBP | 31,231 | 32,532 |
CNY | 3,448 | 3,592 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.070 | 24.550 |
Xăng RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.620 | 23.070 |
DO 0,001S-V | 20.450 | 20.850 |
DO 0,05S-II | 19.840 | 20.230 |
Dầu hỏa 2-K | 19.700 | 20.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.19 | -0.77% |
Natural Gas | 2.34 | -1.58% |
Gasoline | 2.46 | -1.63% |
Heating Oil | 2.42 | -0.69% |
Vàng Thế Giới | 2353.40 | +0.74% |
Giá Bạc | 28.49 | +0.93% |
Giá Đồng | 4.95 | +3.01% |
© 2024 - giavangsjc.org