Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.483 VND/USD, tỷ giá trần 23.873 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh nhẹ ở một số đơn vị.
Cập nhật lúc 10h, ngày 6/5, tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.940 – 23.150 VND/USD, mua vào và bán ra cùng đi ngang so với giá chốt chiều qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.965 – 23.165 VND/USD, tăng 5 đồng giá mua và giá bán so với chốt phiên hôm qua.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.955 – 23.155 VND/USD, điều chỉnh tăng 3 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.953 – 23.163 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 2 đồng so với niêm yết cuối ngày hôm trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.960 – 23.140 VND/USD, giá mua – bán không thay đổi so với chốt phiên thứ Tư.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.975 – 23.158 VND/USD, đi ngang chiều mua, tăng 8 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tiếp tục giảm 20 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.580 – 23.630 VND/USD.
Tổng hợp
HAGL Agrico còn hơn 6 tỷ đồng tiền mặt 10:35 AM 30/04
Lạm phát tháng 4 và cú bùng nổ của giá xăng, vé máy bay 01:40 PM 29/04
Lý do các tỷ phú không đầu tư vào vàng 10:45 AM 29/04
Phiên Mỹ đêm 5/5: Lực cầu bắt vào, vàng tăng giá 10:17 AM 06/05
Lạm phát sẽ trở thành ‘vấn đề lớn’? Giá gỗ cao có ý nghĩa như thế nào đối với giá cả, vàng – Jim Wyckoff 09:47 AM 06/05
Tiến trình “phi USD hóa” tăng tốc trên toàn cầu 08:54 AM 06/05
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,54075 | 25,64055 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,088 | 25,458 |
AUD | 16,122 | 16,820 |
CAD | 18,077 | 18,861 |
JPY | 157 | 166 |
EUR | 26,475 | 27,949 |
CHF | 27,069 | 28,242 |
GBP | 30,874 | 32,211 |
CNY | 3,423 | 3,572 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.43 | -0.13% |
Natural Gas | 2.03 | +20.49% |
Gasoline | 2.75 | -0.58% |
Heating Oil | 2.53 | -0.67% |
Vàng Thế Giới | 2345.40 | +0.45% |
Giá Bạc | 27.37 | +0.48% |
Giá Đồng | 4.66 | +1.93% |
© 2024 - giavangsjc.org