Trong khi đó, ngân hàng ACB niêm yết giao dịch USD ở mức 21.080 đồng/USD chiều mua vào và 21.120 đồng/USD chiều bán ra – tăng 10 đồng chiều mua vào so với ngày 22/10.
Song song tại BIDV, tỷ giá USD niêm yết mua vào là 21.080 đồng/USD và bán ra là 21.120 đồng/USD – giảm 10 đồng chiều bán ra so với ngày hôm qua.
Tại Vietinbank, tỷ giá USD mua vào là 21.065 đồng/USD, bán ra là 21.115 đồng/USD – giảm 5 đồng chiều mua vào và 10 đồng chiều bán ra so với hôm 22/10.
Tại Techcombank, tỷ giá USD được niêm yết chiều mua vào là 21.050 đồng/USD và chiều bán ra là 21.130 – giảm 10 đồng chiều bán ra so với ngày hôm qua.
Tại ngân hàng Eximbank, USD giao dịch mua vào 21.070 đồng/USD và bán ra ở mức 21.130 đồng/USD giữ nguyên so với ngày hôm qua.
Cập nhật lúc 9h sáng ngày 23/10, tỷ giá USD tự do trên thị trường Hà Nội giao dịch ở mức 21.120 đồng/USD chiều mua vào và 21.150 đồng chiều bán ra – giảm 10 đồng chiều mua vào so với hôm qua.
Hôm nay, Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước (NHNN) tiếp tục áp giá mua vào USD ở mức 21.100 đồng/USD và bán ra ở mức 21.246 đồng/USD
Giavang.net tổng hợp
Lý do các tỷ phú không đầu tư vào vàng 10:45 AM 29/04
Vàng miếng tăng gần 3 triệu đồng trong tuần này, đầu tư vàng nhẫn lỗ hơn 2 triệu mỗi lượng 06:25 PM 28/04
Bán dây thừng, một doanh nghiệp lỗ 6,5 tỷ đồng quý đầu năm 08:55 AM 28/04
Chủ tịch mới của Eximbank là ai? 02:40 PM 27/04
Ngân hàng Nhà nước mua vào lượng lớn ngoại tệ 09:31 AM 23/10
Ngân hàng Nhà nước mua vào lượng lớn ngoại tệ 08:10 AM 23/10
Vàng thế giới giảm nhẹ, SPDR tiếp tục bán vàng 04:46 PM 22/10
Vàng được ủng hộ khi vẫn được cả thế giới ưa chuộng 04:06 PM 22/10
Giật mình với tỷ giá cuối năm? 03:46 PM 22/10
Marc Faber: Fed sẽ tăng quy mô QE lên 1.000 tỷ USD/tháng 02:45 PM 22/10
Chiến lược giao dịch vàng ngày 22/10 của một số tổ chức 11:03 AM 22/10
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,54075 | 25,64055 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,088 | 25,458 |
AUD | 16,122 | 16,820 |
CAD | 18,077 | 18,861 |
JPY | 157 | 166 |
EUR | 26,475 | 27,949 |
CHF | 27,069 | 28,242 |
GBP | 30,874 | 32,211 |
CNY | 3,423 | 3,572 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.54 | +0.05% |
Natural Gas | 1.61 | -1.49% |
Gasoline | 2.76 | +0.23% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2334.80 | +0.21% |
Giá Bạc | 27.24 | -0.37% |
Giá Đồng | 4.57 | - |
© 2024 - giavangsjc.org