Thị trường vàng (XAU/USD) đã tận dụng sự suy giảm của lợi suất Trái phiếu chính phủ Mỹ 10 năm từ 1,90% xuống 1,83% để có được phiên tăng giá tốt nhất kể từ đầu năm.
Sau khi thị trường trở nên quá mua, thể hiện bởi RSI trên biểu đồ 4h vọt lên trên 70 – vàng đã điều chỉnh thấp hơn. Vì thế, quý kim đã thoát khỏi tình trạng quá mua và cho thấy sự sẵn sàng tăng giá phía sau.
Mục tiêu trước mắt của vàng là đỉnh năm 2022 quanh 1844$, tiếp theo là 1850$ – đỉnh của vàng hồi giữa tháng 11. Nếu vàng tích cực hơn nữa, chúng ta có thể kì vọng về mức 1865$.
Trong phiên hôm nay, nếu lợi suất tiếp tục giảm, chúng ta hoàn toàn có thể chứng kiến sự bứt phá hơn nữa của vàng lên các vùng mục tiêu vừa nêu.
Hỗ trợ ban đầu của vàng là mức thấp 1837$.
Thị trường sẽ xác nhận các vùng nền phía sau là 1832 – 1830 – 1824$.
Các yếu tố có thể ảnh hưởng tới tâm trạng thị trường bây giờ là tình hình căng thẳng Nga – Ukraine và các thông tin kinh tế như Số đơn xin trợ cấp thấ nghiệp lần đầu hàng hàng, Doanh số Bán nhà Hiện tại và Khảo sát Sản xuất của Fed tại Philadelphia của Mỹ.
giavangsjc.org
Giá vàng tuần này: Tăng trên dưới 2 triệu đồng, SJC trở lại vùng đỉnh của tuần, vàng nhẫn khiêm tốn 03:50 PM 19/05
Giá vàng tuần này: Tăng trên dưới 2 triệu đồng, SJC trở lại vùng đỉnh của tuần, vàng nhẫn tăng khiêm tốn 03:45 PM 19/05
Loạt chỉ đạo "nóng" trong tuần qua liên quan thị trường vàng 11:50 AM 19/05
Nhẫn 9999 phiên 18/5: Trượt về dưới 77,5 triệu đồng, vàng nhẫn hiện cao hơn thế giới chưa tới 2 triệu 01:40 PM 18/05
Bloomberg Intelligence: Nếu giá dầu tiếp tục tăng, Fed sẽ buộc phải đẩy mạnh cuộc chiến chống lạm phát 12:42 PM 20/01
Grosskopf: Vàng sẽ lên đỉnh kỉ lục vào cuối năm vì… 11:43 AM 20/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 87,700 | 90,400 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,220 | 25,450 |
AUD | 16,543 | 17,246 |
CAD | 18,213 | 18,987 |
JPY | 158 | 168 |
EUR | 26,943 | 28,420 |
CHF | 27,338 | 28,500 |
GBP | 31,407 | 32,742 |
CNY | 3,453 | 3,600 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.070 | 24.550 |
Xăng RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.620 | 23.070 |
DO 0,001S-V | 20.450 | 20.850 |
DO 0,05S-II | 19.840 | 20.230 |
Dầu hỏa 2-K | 19.700 | 20.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 79.17 | +0.48% |
Natural Gas | 2.63 | +4.99% |
Gasoline | 2.57 | +1.41% |
Heating Oil | 2.49 | +1.71% |
Vàng Thế Giới | 2412.20 | +1.33% |
Giá Bạc | 31.05 | +4.45% |
Giá Đồng | 5.06 | +3.26% |
© 2024 - giavangsjc.org