Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,150 – 5,220 triệu đồng/chỉ, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,148 – 5,213 triệu đồng/chỉ, giá mua và bán tăng 18.000 đồng/chỉ so với chốt phiên trước đó.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,140 – 5,210 triệu đồng/chỉ, giảm 10.000 đồng/chỉ mua vào và bán ra so với giá chốt phiên chiều qua.
Bảng giá Vàng Nhẫn sáng 3/12
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangsjc.org và App Đầu tư vàng.
giavangsjc.org
Phản ứng của thị trường vàng miếng sau kết quả đấu thầu 08:00 PM 14/05
Tỷ giá VND/USD phiên 14/5: USD tự do bật tăng gần 100 đồng 02:35 PM 14/05
Đấu thầu vàng miếng SJC hôm nay: 8 đơn vị trúng 8.100 lượng 01:45 PM 14/05
Kết quả đấu thầu vàng miếng phiên 14/5 12:45 PM 14/05
Giá cà phê tiếp tục đi lên trên thị trường thế giới, Robusta đang đứng ở mức cao nhất 10 năm qua 08:48 AM 03/12
Nhận định TTCK phiên 3/12: Dòng tiền quay lại nhóm đầu cơ 08:18 AM 03/12
Bản tin 03/11: Vàng mất sạch đà tăng trong tháng 11/2021. Vậy xu hướng tăng đã hoàn toàn chấm hết? 07:03 AM 03/12
Mỹ cân nhắc lùi thời gian mở kho dự trữ nếu giá dầu hạ nhiệt 05:08 PM 02/12
Tác giả ‘Cha giàu cha nghèo’ cảnh báo về lạm phát và đã xuống tiền mua bitcoin và ethereum 03:08 PM 02/12
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 86,0001,500 | 89,0001,000 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,75080 | 25,82070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,1523 | 25,4823 |
AUD | 16,38750 | 17,08352 |
CAD | 18,14724 | 18,91925 |
JPY | 1580 | 1670 |
EUR | 26,75047 | 28,21650 |
CHF | 27,31145 | 28,47247 |
GBP | 31,14197 | 32,465101 |
CNY | 3,4461 | 3,5931 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.070 | 24.550 |
Xăng RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.620 | 23.070 |
DO 0,001S-V | 20.450 | 20.850 |
DO 0,05S-II | 19.840 | 20.230 |
Dầu hỏa 2-K | 19.700 | 20.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.28 | -0.86% |
Natural Gas | 2.25 | -2.18% |
Gasoline | 2.50 | -1.68% |
Heating Oil | 2.43 | -1.77% |
Vàng Thế Giới | 2367.30 | +1.49% |
Giá Bạc | 28.27 | +0.51% |
Giá Đồng | 4.69 | +1.83% |
© 2024 - giavangsjc.org