Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn “thu mình” khi vàng miếng và thế giới đi lên 13:00 20/04/2024

Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn “thu mình” khi vàng miếng và thế giới đi lên

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Trong khi thị trường vàng miếng tăng theo diễn biến đi lên của giá vàng thế giới, vàng nhẫn phiên cuối tuần đi ngang hàng loạt.
  • Neo trên mốc 77 triệu đồng, vàng nhẫn thu hẹp khoảng cách với giá thế giới về 2,2 triệu đồng.
  • SJC điều chỉnh chênh lệch vàng nhẫn – vàng miếng tăng gần nửa triệu đồng.

Nội dung chi tiết

Cập nhật lúc 12h30, ngày 20/4, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 74,80 – 76,70 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Sáu.

Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,36 – 77,06 triệu đồng/lượng, giá mua và bán giảm 100.000 đồng so với thời điểm mở cửa sáng nay và đi ngang so với đóng cửa hôm qua.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,40 – 77,10 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,55 – 77,35 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt chiều qua.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,45 – 76,45 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng giá mua và bán so với đầu giờ sáng nay và tăng nhẹ 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên 19/4.

Đồng vàng HanaGold 24K hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,75 – 76,60 triệu đồng/lượng.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 84 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 7,3 triệu đồng, tăng 400.000 đồng so với phiên hôm qua.

Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.392 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.760 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 75,12 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,2 triệu đồng, giảm 200.000 đồng so với hôm qua.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 83,500600 85,800700

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,70540 25,78515

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,1131 25,4531
  AUD 16,290142 16,983148
  CAD 18,135117 18,906122
  JPY 1613 1703
  EUR 26,57997 28,037103
  CHF 27,243266 28,401277
  GBP 31,06586 32,38589
  CNY 3,4398 3,5858
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.48025.980
Xăng RON 95-III24.95025.440
Xăng E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0,001S-V21.21021.630
DO 0,05S-II20.60021.010
Dầu hỏa 2-K20.54020.950
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 78.82 -7.07%
Natural Gas 1.93 -5.07%
Gasoline 2.58 -5.18%
Heating Oil 2.45 -2.51%
Vàng Thế Giới 2299.90 -1.98%
Giá Bạc 26.49 +0.37%
Giá Đồng 4.55 -0.26%


© 2024 - giavangsjc.org