Vàng: Phản ứng tại vùng kháng cự 1800$ ra sao? 11:37 15/10/2021

Vàng: Phản ứng tại vùng kháng cự 1800$ ra sao?

Thị trường vàng tăng giá khá tốt trong ngày thứ Tư và tiếp tục nhích lên trong phiên thứ Năm. Tuy nhiên, thị trường vàng ngày thứ Năm khá giằng co khi mà quý kim tiếp cận vùng kháng cự tâm lí quan trọng 1800$.

Thị trường vàng ghi nhận các bước giảm – tăng đan xen trong suốt phiên giao dịch ngày thứ Năm để tạo thành một thân nến tương đối trung lập. Do đó, thị trường có vẻ sẽ tiếp tục chứng kiến một chút áp lực bán ngay trên, đặc biệt là gần mức 1800$.

Mức 1800USD là một con số lớn, tròn trịa, có ý nghĩa về mặt tâm lý. Bên cạnh đó, đường EMA 200 ngày cũng nằm trong phạm vi kháng cự mạnh. Do vẫn có dự báo giá vàng giảm trong trung hạn, thị trường vẫn sẽ áp lực bán tại vùng 1800$.

Nếu thị trường vượt ngưỡng 1805$ thị trướng hướng mốc 1835$. Đây là vùng kháng cự ngắn hạn mà vàng không thể vượt qua trong 3 tháng qua. Nhưng nếu thành công vàng sẽ tăng giá dựa trên kịch bản “mua và giữ” dài hạn.

Ở chiều ngược lại, nếu vàng thủng mức thấp của phiên thứ Năm, thị trường rất dễ rơi về 1760$. Tại thời điểm đó, bạn phải chuẩn bị sẵn kịch bản giá vàng lùi về 1750$, tiếp theo là mức 1725$. Áp lực bán nếu tiếp diễn sẽ đẩy vàng về mức hỗ trợ cứng 1680$ cũng là mức đáy năm 2021.

Thị trường vẫn sẽ tiếp tục dõi theo USD, lợi suất, chu trình thắt chặt chính sách tiền tệ của Fed. Điều tốt nhất bạn có thể làm vào thời điểm này chỉ đơn giản là chờ xem liệu chúng ta có đạt được động lực mà chúng ta có thể theo dõi hay không. Tại thời điểm này, sau đó tôi sẽ trở nên hung hăng hơn một chút.

giavangsjc.org

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 82,900100 85,100100

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,665125 25,770130

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,11426 25,4544
  AUD 16,14827 16,83514
  CAD 18,01859 18,78476
  JPY 1581 1671
  EUR 26,4827 27,93415
  CHF 26,97692 28,123118
  GBP 30,979106 32,29685
  CNY 3,4317 3,5775
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.48025.980
Xăng RON 95-III24.95025.440
Xăng E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0,001S-V21.21021.630
DO 0,05S-II20.60021.010
Dầu hỏa 2-K20.54020.950
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 84.39 -0.05%
Natural Gas 2.03 +20.49%
Gasoline 2.71 -1.40%
Heating Oil 2.51 -0.71%
Vàng Thế Giới 2345.40 2.30%
Giá Bạc 26.39 -3.72%
Giá Đồng 4.56 -2.07%


© 2024 - giavangsjc.org