Kết thúc phiên giao dịch ngày thứ Năm, hợp đồng vàng giao ngay tiến 1,2% lên 1727,86$.
Hợp đồng vàng tương lai cộng 0,7% lên 1728,3$.
Vàng hưởng lợi khi USD giảm trên thị trường ngoại hối. Sau khi chạm đỉnh 5 tháng tại 93,33 điểm, chỉ số USD hiện đã về dưới mức 93 điểm trong phiên Á sáng cuối tuần.
Sự sụt giảm mạnh của lãi suất trái phiếu Mỹ có lẽ cũng đã thúc đẩy đà tăng của giá vàng. Cụ thể, lợi suất trái phiếu chính phủ Mỹ từ 1,75%/năm đã xuống còn 1,68%/năm. Trong khi đó, Chủ tịch Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) – bà Christine Lagarde cho biết các nhà hoạch định chính sách của ECB sẽ không ngần ngại sử dụng các công cụ của mình nếu lãi suất trái phiếu tại một số quốc gia sử dụng đồng tiền chung euro tăng cao.
Theo chiến lược gia thị trường tại Bule Line Futures ở Chicago (Mỹ), đây là một đợt điều chỉnh tăng trong một thị trường giá xuống. Người này cũng nói thêm giá vàng có thể tăng lên 1740$ trước khi giảm trở lại.
giavangsjc.org tổng hợp
Nhẫn 9999 phiên 18/5: Trượt về dưới 77,5 triệu đồng, vàng nhẫn hiện cao hơn thế giới chưa tới 2 triệu 01:40 PM 18/05
Chuỗi lẩu Haidilao thu gần 2 triệu USD mỗi ngày, IPO ở Mỹ 01:20 PM 18/05
Bảng giá vàng sáng 18/4: SJC tăng lên 90,4 triệu đồng sau phiên vượt 2400 USD của giá vàng thế giới 11:05 AM 18/05
Sau tin thanh tra toàn thị trường, giá vàng ra sao? 08:00 AM 18/05
Hydro được sản xuất và phân loại thế nào? 08:00 AM 18/05
Phiên 1/4: S&P 500 lần đầu vượt mức 4000 điểm trong lịch sử; Dầu thô tăng mặc hành động của OPEC+ 08:33 AM 02/04
Nhờ Covid-19, kinh tế Trung Quốc sẽ sớm vượt Mỹ? 05:43 PM 01/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 87,700200 | 90,400400 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,220 | 25,450 |
AUD | 16,543 | 17,246 |
CAD | 18,213 | 18,987 |
JPY | 158 | 168 |
EUR | 26,943 | 28,420 |
CHF | 27,338 | 28,500 |
GBP | 31,407 | 32,742 |
CNY | 3,453 | 3,600 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.070 | 24.550 |
Xăng RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.620 | 23.070 |
DO 0,001S-V | 20.450 | 20.850 |
DO 0,05S-II | 19.840 | 20.230 |
Dầu hỏa 2-K | 19.700 | 20.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.79 | +0.38% |
Natural Gas | 2.49 | +3.17% |
Gasoline | 2.54 | +1.62% |
Heating Oil | 2.44 | +0.84% |
Vàng Thế Giới | 2380.00 | -0.37% |
Giá Bạc | 29.67 | +0.51% |
Giá Đồng | 4.89 | -1.26% |
© 2024 - giavangsjc.org