(GVNET) – Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 12h, ngày 27/3, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,15 – 69,40 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra đi ngang so với đóng cửa hôm qua 16/3.
Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,78 – 69,98 triệu đồng/lượng, giảm 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Ba.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,65 – 69,90 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,70 – 69,90 triệu đồng/lượng, giảm 350.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với giá chốt chiều qua.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,45 – 69,75 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng chiều mua và 250.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,25 – 69,20 triệu đồng/lượng, mua vào đi ngang, bán ra tăng 60.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 80,5 triệu đồng/lượng, tăng so với mức 80 triệu đồng thời điểm mở cửa, cao hơn vàng nhẫn SJC 11,1 triệu đồng, tăng 350.000 đồng so với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.178 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.580 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 67,93 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,1 triệu đồng, tương đương cùng thời điểm hôm qua.
giavangsjc.org
Bán dây thừng, một doanh nghiệp lỗ 6,5 tỷ đồng quý đầu năm 08:55 AM 28/04
Chủ tịch mới của Eximbank là ai? 02:40 PM 27/04
Bảng giá vàng sáng 27/4: Cuối tuần, SJC ổn định tại đỉnh gần nửa tháng – trên 85 triệu đồng 10:30 AM 27/04
Bảng giá vàng sáng 27/3: Sau đà tăng theo thế giới chiều qua, SJC sáng nay đi ngang khi vàng thế giới giảm 10:02 AM 27/03
TTCK phiên 26/3: Một phiên leo dốc đầy tích cực 06:07 PM 26/03
Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn lình xình gần mốc 70 triệu đồng, chênh lệch với thế giới ổn định trên 2 triệu đồng 11:52 AM 26/03
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,61585 | 25,69565 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,088 | 25,458 |
AUD | 16,122 | 16,820 |
CAD | 18,077 | 18,861 |
JPY | 157 | 166 |
EUR | 26,475 | 27,949 |
CHF | 27,069 | 28,242 |
GBP | 30,874 | 32,211 |
CNY | 3,423 | 3,572 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.54 | +0.05% |
Natural Gas | 1.61 | -1.49% |
Gasoline | 2.76 | +0.23% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2334.80 | +0.21% |
Giá Bạc | 27.24 | -0.37% |
Giá Đồng | 4.57 | - |
© 2024 - giavangsjc.org