Bảng giá vàng sáng 12/8: Chững lại sau khi chạm mốc 67,2 triệu đồng, SJC hiện đang “dậm chân tại chỗ” 09:33 12/08/2022

Bảng giá vàng sáng 12/8: Chững lại sau khi chạm mốc 67,2 triệu đồng, SJC hiện đang “dậm chân tại chỗ”

Tóm tắt

  • Sau đà hồi phục hôm qua, giá vàng SJC phiên sáng nay có diễn biến đi ngang hàng loạt.
  • Một số nơi biến động nhưng mức điều chỉnh không quá 50.000 đồng/lượng.
  • Chênh lệch mua – bán biến động trong khoảng 700.000-1.000.000 đồng/lượng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,20 – 67,22 triệu đồng/lượng, đi ngang chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,20 – 67,20 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đứng nguyên so với chốt phiên thứ Năm.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,05 – 67,05 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,50 – 67,20 triệu đồng/lượng.

Tại Hệ thống Phú Quý, giá mua – bán cùng đi ngang so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,10 – 67,10 triệu đồng/lượng.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,25 – 67,09 triệu đồng/lượng, chiều mua tăng 30.000 đồng/lượng, chiều bán không đổi so với cuối ngày 11/8.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 11/8

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

giavangsjc.org

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 87,500200 90,000200

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,750 25,820

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,12230 25,45230
  AUD 16,607164 17,313185
  CAD 18,21436 18,98852
  JPY 1602 1703
  EUR 26,952122 28,430151
  CHF 27,530160 28,700189
  GBP 31,422191 32,757225
  CNY 3,4461 3,5931
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.07024.550
Xăng RON 95-III23.54024.010
Xăng E5 RON 92-II22.62023.070
DO 0,001S-V20.45020.850
DO 0,05S-II19.84020.230
Dầu hỏa 2-K19.70020.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 78.19 -0.77%
Natural Gas 2.34 -1.58%
Gasoline 2.46 -1.63%
Heating Oil 2.42 -0.69%
Vàng Thế Giới 2353.40 +0.74%
Giá Bạc 28.49 +0.93%
Giá Đồng 4.95 +3.01%


© 2024 - giavangsjc.org