Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,20 – 67,22 triệu đồng/lượng, đi ngang chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,20 – 67,20 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đứng nguyên so với chốt phiên thứ Năm.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,05 – 67,05 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,50 – 67,20 triệu đồng/lượng.
Tại Hệ thống Phú Quý, giá mua – bán cùng đi ngang so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,10 – 67,10 triệu đồng/lượng.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,25 – 67,09 triệu đồng/lượng, chiều mua tăng 30.000 đồng/lượng, chiều bán không đổi so với cuối ngày 11/8.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 11/8
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
giavangsjc.org
Nhẫn 9999 phiên 16/5: Vàng nhẫn thu hẹp đà tăng sau khi lên cao nhất 1 tháng, chênh lệch với thế giới giảm mạnh 12:10 PM 16/05
Tăng trưởng tín dụng TPHCM 4 tháng đạt 1,31% 09:15 PM 15/05
Tăng vượt đỉnh, vốn hóa cổ phiếu Hòa Phát vượt mặt Vingroup 06:00 PM 15/05
Nhận định CK phái sinh phiên 12/8: Tiếp tục được hỗ trợ gần vùng 1.266 điểm và dần hồi phục trở lại 08:28 AM 12/08
Đại sứ Trung Quốc tố Mỹ đang tìm cách kéo dài cuộc xung đột ở Ukraine để làm suy yếu Moskva. 04:03 PM 11/08
Căng thẳng xung quanh eo biển Đài Loan, Mỹ xem xét lại kế hoạch cắt giảm thuế với hàng hóa Trung Quốc 02:53 PM 11/08
Giá khí đốt tự nhiên điều chỉnh tăng nhẹ trên 0,5% 12:43 PM 11/08
Tỷ giá VND/USD 11/8: Tỷ giá trung tâm giảm tiếp 11 đồng, TT tự do đi ngang sau nhiều ngày “tụt áp” 11:23 AM 11/08
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 87,500200 | 90,000200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,750 | 25,820 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,12230 | 25,45230 |
AUD | 16,607164 | 17,313185 |
CAD | 18,21436 | 18,98852 |
JPY | 1602 | 1703 |
EUR | 26,952122 | 28,430151 |
CHF | 27,530160 | 28,700189 |
GBP | 31,422191 | 32,757225 |
CNY | 3,4461 | 3,5931 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.070 | 24.550 |
Xăng RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.620 | 23.070 |
DO 0,001S-V | 20.450 | 20.850 |
DO 0,05S-II | 19.840 | 20.230 |
Dầu hỏa 2-K | 19.700 | 20.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.19 | -0.77% |
Natural Gas | 2.34 | -1.58% |
Gasoline | 2.46 | -1.63% |
Heating Oil | 2.42 | -0.69% |
Vàng Thế Giới | 2353.40 | +0.74% |
Giá Bạc | 28.49 | +0.93% |
Giá Đồng | 4.95 | +3.01% |
© 2024 - giavangsjc.org