Bảng giá vàng sáng 18/8: Lình xình thiếu sôi động, SJC vừa nhích lên rồi lại quay đầu 09:23 18/08/2022

Bảng giá vàng sáng 18/8: Lình xình thiếu sôi động, SJC vừa nhích lên rồi lại quay đầu

Tóm tắt

  • SJC quay đầu giảm không quá 100.000 đồng/lượng sau nhịp hồi chiều qua.
  • Biên độ giảm không quá mạnh, giá bán của SJC vẫn giữ trên mốc 67 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán duy trì trong ngưỡng 700.000-1.000.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,10 – 67,12 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.

Tại SJC Hồ Chí Minh, giảm 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Tư, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,10 – 67,10 triệu đồng/lượng.

Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,05 – 67,05 triệu đồng/lượng, cũng giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,35 – 67,05 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 50.000 đồng/lượng, giá bán giảm 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.

Tại Hệ thống Phú Quý, điều chỉnh giảm 100.000 đồng/lượng chiều mua và 50.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 17/8, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,10 – 67,10 triệu đồng/lượng.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,12 – 67,08 triệu đồng/lượng, giảm 90.000 đồng/lượng mua vào, giảm 60.000 đồng/lượng bán ra so với giá chốt chiều qua.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 18/8

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

giavangsjc.org

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 83,0001,000 85,200900

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,53090 25,63070

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,11819 25,45819
  AUD 16,11220 16,79721
  CAD 18,0906 18,8596
  JPY 1580 1670
  EUR 26,49614 27,94914
  CHF 27,0727 28,2237
  GBP 30,88157 32,19359
  CNY 3,4301 3,5761
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.44025.940
Xăng RON 95-III24.91025.400
Xăng E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0,001S-V21.32021.740
DO 0,05S-II20.71021.120
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 84.36 -0.15%
Natural Gas 1.65 -9.62%
Gasoline 2.73 +0.33%
Heating Oil 2.55 -1.15%
Vàng Thế Giới 2324.50 -0.14%
Giá Bạc 27.32 -0.03%
Giá Đồng 4.47 -0.53%


© 2024 - giavangsjc.org