Tóm tắt
Nội dung
Hôm nay (26/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.246 VND/USD, giảm 18 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.034 VND/USD, tỷ giá trần là 25.458 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 14h:
Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.118 – 25.458 VND/USD, giảm 19 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên hôm qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.158 – 25.458 VND/USD, giảm 19 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Năm.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.104 – 25.458 VND/USD, giảm 23 đồng chiều mua, 19 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.117 – 25.458 VND/USD, mua vào tăng 41 đồng, bán ra giảm 19 đồng so với chốt phiên 25/4.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.080 – 25.456 VND/USD, giá mua đi ngang, giá bán mất 20 đồng so với đóng cửa hôm qua.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.131 – 25.458 VND/USD, giảm 14 đồng chiều mua, 19 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 90 đồng chiều mua, 70 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.530 – 25.630 VND/USD.
giavangsjc.net
Doanh nghiệp của bầu Đức làm gì khi có nhiều tiền? 07:30 AM 07/05
McDonald's dính lùm xùm vì ngôn từ quảng cáo gây phản cảm 11:45 PM 06/05
Phiên 6/5: SJC phá kỷ lục, kết phiên tại đỉnh 86,5 triệu đồng khi vàng thế giới tiến lên 2320 USD 06:20 PM 06/05
Tín dụng ngân hàng quý I: Sự phân bố đa dạng 03:50 PM 06/05
Vàng Nhẫn 9999: Tăng trên dưới nửa triệu đồng, giao dịch đạt gần 75,9 triệu mỗi lượng 01:05 PM 26/04
BOJ quyết định giữ nguyên lãi suất ở mức 0%-0,1% 12:05 PM 26/04
Ngân hàng "tổng tài" Trần Hùng Huy giảm lợi nhuận 10:40 AM 26/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 84,300 | 86,500 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,71045 | 25,79020 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,127 | 25,457 |
AUD | 16,367 | 17,063 |
CAD | 18,078 | 18,847 |
JPY | 160 | 169 |
EUR | 26,616 | 28,076 |
CHF | 27,318 | 28,479 |
GBP | 31,024 | 32,342 |
CNY | 3,445 | 3,592 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.480 | 25.980 |
Xăng RON 95-III | 24.950 | 25.440 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.210 | 21.630 |
DO 0,05S-II | 20.600 | 21.010 |
Dầu hỏa 2-K | 20.540 | 20.950 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.08 | -0.92% |
Natural Gas | 2.14 | +5.00% |
Gasoline | 2.56 | -1.62% |
Heating Oil | 2.44 | - |
Vàng Thế Giới | 2299.00 | -0.01% |
Giá Bạc | 26.44 | +-0.52% |
Giá Đồng | 4.57 | +1.74% |
© 2024 - giavangsjc.org