Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 10h, SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 82,60 – 84,80 triệu đồng/lượng, tăng 600.000 đồng chiều mua, 500.000 đồng chiều bán so với giá chốt phiên 25/4.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 82,30 – 84,50 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 500.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 82,30 – 84,50 triệu đồng/lượng, cũng tăng 500.000 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 82,90 – 84,80 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra đều tăng 500.000 đồng/lượng so với đóng cửa hôm qua.
Phú Quý tăng 500.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước, đưa giao dịch mua – bán lên 82,80 – 84,80 triệu đồng/lượng.
giavangsjc.net
Tỷ phú Warren Buffett ví AI như bom nguyên tử 04:20 PM 05/05
Ngân hàng đại hạ giá khoản nợ của doanh nghiệp điện gió 11:35 AM 05/05
NĐT bớt thận trọng – giá vàng miếng sôi động trở lại trong tuần này, vàng nhẫn “rực đỏ” 08:45 AM 05/05
Việt Nam đang có gì để đón các "đại bàng" công nghệ? 05:50 PM 04/05
Tổng cục Thuế muốn cấm mua bán vàng bằng tiền mặt 03:25 PM 04/05
Nhẫn 9999 phiên 4/5: Phiên cuối tuần ảm đạm, vàng nhẫn neo tại vùng giá thấp nhất gần 30 ngày 02:50 PM 04/05
Ngân hàng "tổng tài" Trần Hùng Huy giảm lợi nhuận 10:40 AM 26/04
Nhận định TTCK phiên 26/4: Khả năng tiếp tục biến động trong vùng giá 1.200-1.225 điểm 08:30 AM 26/04
Giá vàng miếng SJC xoay như chong chóng 08:20 AM 26/04
Người dân rút bớt tiền khỏi hệ thống ngân hàng 08:20 AM 26/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,500 | 85,900 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,71045 | 25,79020 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,117 | 25,457 |
AUD | 16,354 | 17,050 |
CAD | 18,090 | 18,859 |
JPY | 161 | 170 |
EUR | 26,625 | 28,085 |
CHF | 27,341 | 28,504 |
GBP | 31,046 | 32,365 |
CNY | 3,436 | 3,583 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.480 | 25.980 |
Xăng RON 95-III | 24.950 | 25.440 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.210 | 21.630 |
DO 0,05S-II | 20.600 | 21.010 |
Dầu hỏa 2-K | 20.540 | 20.950 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.08 | -0.92% |
Natural Gas | 2.14 | +5.00% |
Gasoline | 2.56 | -1.62% |
Heating Oil | 2.44 | - |
Vàng Thế Giới | 2299.00 | -0.01% |
Giá Bạc | 26.44 | +-0.52% |
Giá Đồng | 4.57 | +1.74% |
© 2024 - giavangsjc.org