Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 10h, SJC Hồ Chí Minh neo giao dịch mua – bán ở mức 83,00 – 85,20 triệu đồng/lượng, đi ngang cả chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Sáu 26/4.
DOJI Hà Nội, DOJI Hồ Chí Minh cùng niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,60 – 84,80 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra không thay đổi so với đóng cửa hôm qua.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 83,25 – 85,15 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đứng im so với chốt phiên liền trước.
Phú Quý cũng đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán ổn định tại 83,20 – 85,20 triệu đồng/lượng.
VietNamgold điều chỉnh giảm 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với đóng cửa chiều qua, giao dịch mua – bán hạ về 83,00 – 85,00 triệu đồng/lượng.
giavangsjc.net
Nhận định TTCK phiên 9/5: Tránh mua đuổi 08:20 AM 09/05
Giá vàng miếng SJC vẫn đạt kỷ lục bất chấp giá thế giới giảm 07:35 AM 09/05
"Tháng 5 hãy bán cổ phiếu", nhà đầu tư nên làm gì? 07:35 AM 09/05
Phiên 8/5: SJC đứng im tại đỉnh 87,5 triệu đồng sau kết quả đấu thầu, chuyên gia nói gì? 06:30 PM 08/05
Đột biến giao dịch tại SHB; NVL giảm kịch sàn 06:20 PM 08/05
Mỹ cân nhắc nâng Việt Nam lên nền kinh tế thị trường 05:55 PM 08/05
Đấu thầu vàng miếng SJC hôm nay: 3 đơn vị trúng 3.400 lượng 03:15 PM 08/05
Eximbank bất ngờ thay chủ tịch 08:55 AM 27/04
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD 07:00 PM 26/04
Cà phê "dính" đến đất rừng không được xuất khẩu vào châu Âu 06:20 PM 26/04
Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt 02:25 PM 26/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 85,200 | 87,500 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,700 | 25,770 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,131 | 25,461 |
AUD | 16,315 | 17,008 |
CAD | 18,026 | 18,792 |
JPY | 159 | 168 |
EUR | 26,606 | 28,064 |
CHF | 27,263 | 28,422 |
GBP | 30,934 | 32,249 |
CNY | 3,447 | 3,594 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.480 | 25.980 |
Xăng RON 95-III | 24.950 | 25.440 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.210 | 21.630 |
DO 0,05S-II | 20.600 | 21.010 |
Dầu hỏa 2-K | 20.540 | 20.950 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.32 | -0.10% |
Natural Gas | 2.21 | +0.54% |
Gasoline | 2.54 | -1.76% |
Heating Oil | 2.47 | +0.90% |
Vàng Thế Giới | 2315.20 | -0.28% |
Giá Bạc | 27.30 | -0.24% |
Giá Đồng | 4.63 | +-0.19% |
© 2024 - giavangsjc.org