(GVNET) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Mở cửa phiên 28/3, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 79,10 – 81,12 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên 27/3..
Tại SJC Hồ Chí Minh, mua vào và bán ra cùng tăng 200.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán hiện đạt mức 79,10 – 81,10 triệu đồng/lượng.
Cùng tăng 200.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên chiều qua, DOJI Hà Nội và DOJI Hồ Chí Minh đưa giao dịch mua – bán lên 79,00 – 81,00 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu điều chỉnh tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua và 150.000 đồng/lượng chiều bán so với giá đóng cửa phiên trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 79,00 – 80,95 triệu đồng mỗi lượng.
Phú Quý tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua vào và 50.000 đồng/lượng chiều bán ra so với giá chốt chiều qua, giao dịch mua – bán đạt 79,00 – 80,95 triệu đồng/lượng.
giavangsjc.org
Bảng giá vàng sáng 27/4: Cuối tuần, SJC ổn định tại đỉnh gần nửa tháng – trên 85 triệu đồng 10:30 AM 27/04
Eximbank bất ngờ thay chủ tịch 08:55 AM 27/04
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD 07:00 PM 26/04
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 28/3: Triển vọng lạc quan trong trung hạn vẫn hiện hữu 08:28 AM 28/03
SJC lên đỉnh 1 tuần sau 2 ngày tăng liên tục, vàng nhẫn cán mốc 70 triệu đồng khi thế giới vọt lên 2190 USD 05:17 PM 27/03
TTCK phiên 27/3: Chững lai sau phiên tăng tốc, VN-Index gần như đi ngang so với phiên trước 04:32 PM 27/03
Vàng Nhẫn 9999: Giảm theo thế giới, vàng nhẫn mất mốc 70 triệu đồng mặc vàng miếng lên cao 12:37 PM 27/03
Bảng giá vàng sáng 27/3: Sau đà tăng theo thế giới chiều qua, SJC sáng nay đi ngang khi vàng thế giới giảm 10:02 AM 27/03
TTCK phiên 26/3: Một phiên leo dốc đầy tích cực 06:07 PM 26/03
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,61585 | 25,69565 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,08830 | 25,458 |
AUD | 16,1229 | 16,82023 |
CAD | 18,07713 | 18,8611 |
JPY | 1571 | 1661 |
EUR | 26,47521 | 27,949 |
CHF | 27,0694 | 28,24219 |
GBP | 30,8747 | 32,21118 |
CNY | 3,4236 | 3,5724 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.50 | +0.17% |
Natural Gas | 1.64 | -0.92% |
Gasoline | 2.76 | +0.87% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2329.80 | +0.23% |
Giá Bạc | 27.34 | +0.07% |
Giá Đồng | 4.57 | +2.26% |
© 2024 - giavangsjc.org