Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm giữ ổn định so với cùng thời điểm hôm qua, trong khoảng 40.000 – 40.900 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 11/2021 tăng 8 USD/tấn ở mức 2.160 USD/tấn, giao tháng 1/2022 giảm 1 USD/tấn ở mức 2.122 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 12/2021 tăng 0,75 cent/lb ở mức 183,35 cent/lb, giao tháng 3/2022 tăng 0,75 cent/lb ở mức 186,15 cent/lb.
Theo báo cáo của Cơ quan Phát triển Cà phê Uganda (UCDA), xuất khẩu trong tháng 8/2021 đạt 700.990 bao, tăng tới 34,89% so với cùng kỳ năm trước, trong đó xuất khẩu cà phê Robusta tăng 38,99% và xuất khẩu cà phê Arabica tăng 4,44%, đưa xuất khẩu 11 tháng đầu của niên vụ hiện tại 2020/2021 lên đạt tổng cộng 5,09 triệu bao cà phê các loại, tăng 21,73% so với cùng kỳ niên vụ trước.
Chỉ còn ít tuần nữa vụ cà phê mới ở Việt Nam sẽ bắt đầu, lúc này thị trường đang bắt đầu dao động theo những dự báo về sản lượng, khả năng cung cấp ra thị trường của vụ tới.
giavangsjc.org
Vincom bùng nổ lợi nhuận thời kỳ cuối thuộc về Vingroup 03:35 PM 01/05
Nhà sáng lập ACB Trần Mộng Hùng qua đời 11:50 AM 01/05
Giá xăng tăng về lại mức 25.000 đồng/lít sau nghỉ lễ? 11:50 AM 01/05
HAGL Agrico còn hơn 6 tỷ đồng tiền mặt 10:35 AM 30/04
Sau cú sụp chứng khoán 19/8, Vàng trở lại là vịnh tránh bão của nhà đầu tư vì Evergande 09:47 AM 22/09
Phiên 21/9: Phố Wall hồi phục trong nghi ngờ, dầu thô tăng nhẹ khi nhà đầu tư bớt sợ hãi về Evergrande 08:32 AM 22/09
Nhận định TTCK: Có động thái hồi phục 08:12 AM 22/09
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,54075 | 25,64055 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,088 | 25,458 |
AUD | 16,122 | 16,820 |
CAD | 18,077 | 18,861 |
JPY | 157 | 166 |
EUR | 26,475 | 27,949 |
CHF | 27,069 | 28,242 |
GBP | 30,874 | 32,211 |
CNY | 3,423 | 3,572 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.39 | -0.05% |
Natural Gas | 2.03 | +20.49% |
Gasoline | 2.71 | -1.40% |
Heating Oil | 2.51 | -0.71% |
Vàng Thế Giới | 2345.40 | 2.30% |
Giá Bạc | 26.39 | -3.72% |
Giá Đồng | 4.56 | -2.07% |
© 2024 - giavangsjc.org