Cụ thể:
Sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội và TPHCM được Tập đoàn VBĐQ DOJI niêm yết giao dịch ở mức 37,2 triệu đồng/lượng (mua vào) – 37,5 triệu đồng/lượng (bán ra) đối với giao dịch bán lẻ và 37,21 triệu đồng/lượng – 37,49 triệu đồng/lượng đối với giao dịch bán buôn.
So với chốt phiên chiều qua, giá vàng SJC tại hai thành phố lớn được Tập đoàn DOJI điều chỉnh giảm chiều mua vào 80.000 đồng/lượng nhưng tăng chiều bán ra 20.000 đồng/lượng.
Theo báo giá của Công ty VBĐQ Sài Gòn, giá vàng SJC tại TPHCM hiện niêm yết ở mức 37,2 triệu đồng/lượng – 37,5 triệu đồng/lượng, giảm chiều mua vào 150.000 đồng/lượng còn giữ nguyên chiều bán ra so với hôm qua.
Trên thị trường thế giới, lúc 8h sáng nay, giá vàng giao ngay trên sàn Kitco đứng tại $1.316,1/oz, giảm nhẹ 0,2 USD/oz so với đóng cửa phiên trước.
Như vậy, với sự điều chỉnh giảm trên, giá vàng trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới 3,9 triệu đồng/lượng (tính theo tỷ giá Vietcombank ngày 4/10 chưa kể thuế và phí).
Giavang.net tổng hợp
Lạm phát tháng 4 và cú bùng nổ của giá xăng, vé máy bay 01:40 PM 29/04
Lý do các tỷ phú không đầu tư vào vàng 10:45 AM 29/04
Vàng miếng tăng gần 3 triệu đồng trong tuần này, đầu tư vàng nhẫn lỗ hơn 2 triệu mỗi lượng 06:25 PM 28/04
Bán dây thừng, một doanh nghiệp lỗ 6,5 tỷ đồng quý đầu năm 08:55 AM 28/04
Chiến lược giao dịch vàng ngày 4/10 của một số tổ chức 11:30 AM 05/10
Vàng và trần nợ- những gì sẽ xảy ra tiếp theo? 11:29 AM 05/10
Điều gì đang xảy ra đối với đồng yên? 11:29 AM 05/10
Vàng vẫn có thể tỏa sáng trong môi trường lãi suất tăng 11:29 AM 05/10
Vàng thế giới dao động trong biên độ hẹp 11:29 AM 05/10
Vàng trong nước tuần qua: Biến động mạnh cùng thế giới 11:29 AM 05/10
Trần lãi suất: nên hay không? 10:20 AM 13/06
Rủi ro từ thị trường tín dụng phi chính thức 08:52 AM 13/06
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,54075 | 25,64055 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,088 | 25,458 |
AUD | 16,122 | 16,820 |
CAD | 18,077 | 18,861 |
JPY | 157 | 166 |
EUR | 26,475 | 27,949 |
CHF | 27,069 | 28,242 |
GBP | 30,874 | 32,211 |
CNY | 3,423 | 3,572 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.54 | +0.05% |
Natural Gas | 1.61 | -1.49% |
Gasoline | 2.76 | +0.23% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2334.80 | +0.21% |
Giá Bạc | 27.24 | -0.37% |
Giá Đồng | 4.57 | - |
© 2024 - giavangsjc.org