HĐ VN30F2205 đóng cửa tăng 26,9 điểm lên 1.335 điểm. Diễn biến cùng chiều, hai hợp đồng VN30F2206 và VN30F2209 tăng lần lượt 21,5 và 15,5 điểm lên 1.331,6 điểm và 1338. Tương tự, HĐ VN30F2212 đóng cửa tại 1.332,7 điểm, tương ứng tăng 26,7 điểm.
Về thanh khoản, khối lượng giao dịch VN30F2205 đạt 361.497 hợp đồng, VN30F2206 đạt 1.121 hợp đồng, VN30F2209 và VN30F2212 đạt lần lượt 71 và 206 hợp đồng.
Theo thống kê, tổng khối lượng giao dịch đạt 364.086 hợp đồng, tương ứng giá trị theo mệnh giá 48.996 tỷ đồng. Khối ngoại quay lại mua ròng với tổng khối lượng đạt 1.628 hợp đồng.
VN30-Index tăng 31,42 điểm, tương ứng tăng 2,39% và đóng cửa tại 1.345,46 điểm. Thanh khoản khớp lệnh giảm với 157,2 triệu cổ phiếu. VN30-Index hồi phục với mức tăng tốt hơn VN-Index và đóng cửa ở nửa thân trên của cây nến ngày hôm trước.
Tuy nhiên, điểm yếu vẫn là thanh khoản khi khối lượng khớp lệnh giảm về sát mốc trung bình 20 phiên. Dự kiến VN30-Index sẽ tiếp tục hành trình “lấp gap” quanh 1.365 điểm và dần suy yếu từ vùng cản đó
Dự báo giao dịch chứng khoán phái sinh phiên 11/5:
Công ty Chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
VN30F2205 có diễn biến hồi phục và giao dịch bên dưới ngưỡng 38,2% Fibo Retracement (vùng 1.342 điểm). Đồng thời, RSI có xu hướng hồi phục nhưng vẫn đi dưới ngưỡng 50 cho thấy sự vận động lực tăng yếu.
Như vậy, VN30F2205 có thể vẫn còn chịu áp lực giảm ngắn hạn với vùng 1.327-1.330 điểm đang là vùng đệm cho nhịp điều chỉnh ngắn hạn. Trên khung Daily, xu hướng ngắn hạn vẫn duy trì ở mức giảm với mức trailing stoploss tại 1.406 điểm.
Vị thế Bán (Short) lướt ngắn khi giá thoái lùi từ vùng 1.342-1.343 điểm, dừng lỗ 1.344,5 điểm. Vị thế Mua (Long )mở ra khi giá vượt 1.345 điểm, dừng lỗ 1.343 điểm và chốt lời 1.350-1.356 điểm.
Công ty Chứng khoán KB (KBSV)
F1 trải qua nhịp điều chỉnh giằng co đầu phiên trước khi hồi phục và mở rộng đà tăng về cuối phiên. Với việc lấy lại trạng thái cân bằng sau nhịp điều chỉnh về vùng hỗ trợ sâu, chỉ số đang có cơ hội bước vào nhịp hồi phục với vùng cản kế tiếp tại quanh 1.380.
Mặc dù vậy, rủi ro tiếp tục mở rộng nhịp điều chỉnh vẫn hiện hữu và F1 có thể kiểm định lại vùng hỗ trợ gần 131x trong những phiên tới. Đây cũng là chốt chặn phải được bảo lưu nếu không khả năng tiếp tục phá đáy ngắn hạn cần được tính đến. Chiến lược giao dịch trong phiên là ưu tiên mở vị thế Mua (Long) tại các ngưỡng hỗ trợ.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
giavangsjc.org
Ngân hàng "tổng tài" Trần Hùng Huy giảm lợi nhuận 10:40 AM 26/04
Nhận định TTCK phiên 26/4: Khả năng tiếp tục biến động trong vùng giá 1.200-1.225 điểm 08:30 AM 26/04
Giá vàng miếng SJC xoay như chong chóng 08:20 AM 26/04
Người dân rút bớt tiền khỏi hệ thống ngân hàng 08:20 AM 26/04
Nhận định TTCK phiên 11/5: Cần theo dõi thêm về thanh khoản 08:13 AM 11/05
Vàng sẽ về 36 triệu hay lên 111 triệu đồng trong 5 năm tới ? 05:13 PM 10/05
Thị trường ‘đổ máu’, 40% nhà đầu tư Bitcoin rơi vào trạng thái lỗ; El Salvador chi hơn 15 triệu đô để ‘bắt đáy’ 04:28 PM 10/05
TTCK chiều 10/5: Đảo chiều khó tin, VN-Index bật tăng gần 24 điểm nhờ lực kéo từ nhóm bluechips 03:38 PM 10/05
Ngược với xu hướng giảm của các đồng tiền trong khu vực, VND vững giá so với USD sau khi Fed tăng lãi suất 03:13 PM 10/05
TTCK sáng 10/5: Áp lực bán vẫn lớn, VN-Index mất gần 15 điểm 12:28 PM 10/05
Tỷ giá VND/USD sáng 10/5: TT tự do vượt 23.800 VND/USD, NHTM tăng – giảm trái chiều trong biên độ hẹp 10:58 AM 10/05
Thị trường cà phê tiếp tục chịu áp lực giảm mạnh 08:38 AM 10/05
Nhận định CK phái sinh phiên 10/5: Tiếp tục điều chỉnh 08:18 AM 10/05
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 82,600600 | 84,800500 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,620100 | 25,700 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,11819 | 25,45819 |
AUD | 16,11220 | 16,79721 |
CAD | 18,0906 | 18,8596 |
JPY | 1580 | 1670 |
EUR | 26,49614 | 27,94914 |
CHF | 27,0727 | 28,2237 |
GBP | 30,88157 | 32,19359 |
CNY | 3,4301 | 3,5761 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.36 | -0.15% |
Natural Gas | 1.65 | -9.62% |
Gasoline | 2.73 | +0.33% |
Heating Oil | 2.55 | -1.15% |
Vàng Thế Giới | 2324.50 | -0.14% |
Giá Bạc | 27.32 | -0.03% |
Giá Đồng | 4.47 | -0.53% |
© 2024 - giavangsjc.org