Chuyên gia của chúng tôi xét kỹ xu hướng ngắn hạn để xem vàng liệu có vượt lên được hay không trong vùng này.
Nếu tính đà tăng gần nhất của vàng tức là từ ngày thứ Năm tuần trước ở mốc 1735 đến đỉnh của đầu tuần này là mở cửa 1787. Thì vàng giảm giá từ đình và đang ở quanh mốc Fibonacci 23,6% thoái lui.
Nếu đóng một cây nến 4H bốn giờ trên mức đó, nó có thể sẽ tăng trở lại mốc $ 1,790 (mức cao thứ Hai) trước $ 1,800 (mức tâm lý).
Chỉ duy nhất yếu tố hiện nay cản vàng tăng giá là lợi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm mà các Nhà đầu tư đang theo dõi và giao dịch. Khi nào lãi suất trái phiếu ở dưới 1.6% thì điều này sẽ không làm vàng giảm giá trở lại. Cần theo dõi diễn biến của điều này vì nó đang gắn chặt với giá vàng tại thời điểm hiện tại
Với các mốc hỗ trợ của vàng, các chuyên gia chúng tôi cho rằng vàng sẽ khó rơi sâu xuống dưới 1760$. Các mức có thể mua khi vàng nhận được hỗ trợ là 1772, 1767 và 1760, tính theo Fibo thoái lui của đà tăng ngắn hạn lần này.
Chủ tịch mới của Eximbank là ai? 02:40 PM 27/04
Bảng giá vàng sáng 27/4: Cuối tuần, SJC ổn định tại đỉnh gần nửa tháng – trên 85 triệu đồng 10:30 AM 27/04
Eximbank bất ngờ thay chủ tịch 08:55 AM 27/04
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD 07:00 PM 26/04
PTKT vàng: (XAU/USD) nguy cơ cao điều chỉnh về vùng 1760-55$ 04:12 PM 20/04
TT vàng 20/4: Đà tăng bị đe dọa bởi cú hồi của Lợi suất 03:18 PM 20/04
Khảo sát của ACCA và IMA: Chỉ số niềm tin kinh tế Quý 1/2021 tăng mạnh nhất trong lịch sử 02:37 PM 20/04
Vàng hụt hơi, mất đà tỏa sáng 11:18 AM 20/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,61585 | 25,69565 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,08830 | 25,458 |
AUD | 16,1229 | 16,82023 |
CAD | 18,07713 | 18,8611 |
JPY | 1571 | 1661 |
EUR | 26,47521 | 27,949 |
CHF | 27,0694 | 28,24219 |
GBP | 30,8747 | 32,21118 |
CNY | 3,4236 | 3,5724 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.50 | +0.17% |
Natural Gas | 1.64 | -0.92% |
Gasoline | 2.76 | +0.87% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2329.80 | +0.23% |
Giá Bạc | 27.34 | +0.07% |
Giá Đồng | 4.57 | +2.26% |
© 2024 - giavangsjc.org