Tâm lý thận trọng trước báo cáo bảng lương phi nông nghiệp, giá vàng đi xuống 10:57 03/08/2021

Tâm lý thận trọng trước báo cáo bảng lương phi nông nghiệp, giá vàng đi xuống

Phiên giao dịch sáng 3/8/2021: SJC bất động khi vàng thế giới giảm do giới đầu tư thận trọng trước báo cáo bảng lương phi nông nghiệp tháng 7 của Mỹ. Giá chênh lệch giữa hai thị trường đang đứng ở ngưỡng 6,8 triệu đồng/lượng.

Cập nhật lúc 10h30, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 56,50 – 57,22 triệu đồng/lượng, ngang giá mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Vàng SJC trên hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 56,60 – 57,40 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên 2/8.

Vàng DOJI trên thị trường Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 56,45 – 57,90 triệu đồng/lượng, đi ngang chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Thị trường thế giới

Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch tại mốc 1.811,10 USD/ounce.

Giá vàng giảm do giới đầu tư thận trọng trước báo cáo bảng lương phi nông nghiệp tháng 7 của Mỹ, dự kiến được công bố vào cuối tuần. Theo ông Stephen Innes, đối tác quản lý tại SPI Asset Management, thị trường đang lo ngại về số liệu bảng lương phi nông nghiệp mạnh hơn, điều này sẽ làm cho đồng USD tăng.

Bên cạnh đó, các nhà kinh tế dự báo số việc làm phi nông nghiệp sẽ tăng 926.000 trong tháng 7. Báo cáo dự kiến sẽ được công bố vào thứ Sáu (6/8). Sự lành mạnh của thị trường lao động là điều kiện tiên quyết quan trọng để Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) quyết định việc giảm các biện pháp kích thích tiền tệ.

Trước đó, chủ tịch Jerome Powell cho biết còn lâu cho tới thời điểm tăng lãi suất và thị trường việc làm vẫn còn cần phục hồi thêm. Lãi suất thấp làm giảm chi phí cơ hội sở hữu tài sản không sinh lời như vàng.

giavangsjc.org

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 82,600600 84,800500

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,620100 25,700

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,11819 25,45819
  AUD 16,11220 16,79721
  CAD 18,0906 18,8596
  JPY 1580 1670
  EUR 26,49614 27,94914
  CHF 27,0727 28,2237
  GBP 30,88157 32,19359
  CNY 3,4301 3,5761
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.44025.940
Xăng RON 95-III24.91025.400
Xăng E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0,001S-V21.32021.740
DO 0,05S-II20.71021.120
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 84.36 -0.15%
Natural Gas 1.65 -9.62%
Gasoline 2.73 +0.33%
Heating Oil 2.55 -1.15%
Vàng Thế Giới 2324.50 -0.14%
Giá Bạc 27.32 -0.03%
Giá Đồng 4.47 -0.53%


© 2024 - giavangsjc.org