Lo ngại trước lượng hàng khủng 1 tỷ cổ phiếu bắt đáy của phiên 16/11 về tài khoản, nhiều nhà đầu tư đã tranh thủ ra hàng sớm, khiến thị trường quay đầu điều chỉnh sau hai phiên khởi sắc.
VN-Index đổi sắc khi áp lực bán dâng cao ngay đầu phiên sáng nay. Chỉ số chính cứ thế lao dốc với đáy sau thấp hơn đáy trước.
Sắc đỏ lan rộng trên thị trường với số mã giảm gấp 3 lần mã tăng trong bối cảnh VN-Index đuối dần về cuối phiên sáng. Tại nhóm vốn hóa lớn, VN30-Index rơi gần 24 điểm với 26 mã giảm trong đó một nửa trong số này mất trên 3% thị giá. Chỉ có 3 mã duy trì được sắc xanh là KDH, HPG, VNM, riêng GAS đứng giá tham chiếu.
giavangsjc.org
Lộ lý do giá vàng thế giới tăng mạnh nhất kể từ đầu tháng 4 09:55 AM 12/05
Tuần "nhào lộn" của vàng 08:35 AM 12/05
Cơn sốt vàng và sự ảnh hưởng tới nền kinh tế 07:00 AM 12/05
Hiểu sao cho đúng về khí nhà kính? 06:55 PM 11/05
Nhẫn 9999 phiên 11/5: Neo tại đỉnh hơn 20 ngày, đắt hơn vàng thế giới trên 3 triệu đồng 02:30 PM 11/05
Tỷ giá VND/USD 18/11: Giá bán trong ngân hàng biến động nhẹ quanh mức trần, TT tự do đi ngang sau khi mất mốc 25.000 đồng/USD 11:48 AM 18/11
Nhận định TTCK phiên 18/11: Tiến lên thăm dò quanh 975 điểm và áp lực chốt lời có thể sẽ dần xuất hiện 10:03 AM 18/11
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 18/11: Có thể tạm thời lùi bước với vùng hỗ trợ 940-950 điểm 10:03 AM 18/11
Bảng giá vàng sáng 18/11: Động lực tăng giá chưa xuất hiện, SJC đi ngang gần mốc 68 triệu đồng 10:03 AM 18/11
Yêu cầu ngân hàng giảm lãi suất cho vay bình ổn giá cuối năm 09:54 AM 18/11
Lãi suất tiết kiệm tiếp tục đi lên 06:39 PM 17/11
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 88,800 | 91,300 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,72070 | 25,80070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,154 | 25,484 |
AUD | 16,392 | 17,088 |
CAD | 18,130 | 18,901 |
JPY | 159 | 168 |
EUR | 26,740 | 28,206 |
CHF | 27,377 | 28,541 |
GBP | 31,079 | 32,400 |
CNY | 3,450 | 3,597 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.070 | 24.550 |
Xăng RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.620 | 23.070 |
DO 0,001S-V | 20.450 | 20.850 |
DO 0,05S-II | 19.840 | 20.230 |
Dầu hỏa 2-K | 19.700 | 20.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.28 | -0.86% |
Natural Gas | 2.25 | -2.18% |
Gasoline | 2.50 | -1.68% |
Heating Oil | 2.43 | -1.77% |
Vàng Thế Giới | 2367.30 | +1.49% |
Giá Bạc | 28.27 | +0.51% |
Giá Đồng | 4.69 | +1.83% |
© 2024 - giavangsjc.org