Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.436 VND/USD, tỷ giá trần 23.824 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay giảm với biên độ hẹp…
Cụ thể, lúc 10h34, ngày 25/2, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.900 – 23.110 VND/USD, mua vào – bán ra, giảm 10 đồng mỗi chiều mua và bán so với chốt chiều hôm qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.925 – 23.125 VND/USD, giữ nguyên cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 23/2.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.913 – 23.113 VND/USD, giảm 2 đồng giá mua và giá bán so với niêm yết cuối ngày thứ Tư.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.879 – 23.119 VND/USD, điều chỉnh giảm 1 đồng mỗi chiều mua và chiều bán so với chốt phiên hôm qua.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.920 – 23.100 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Tỷ giá tại Vietcombank ngày 25/2
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay có chiều hướng giảm. Cùng thời điểm trên, tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.750 – 23.800 VND/USD, tức là giảm 20 đồng mỗi chiều giao dịch so với ngày hôm qua.
giavangsjc.org tổng hợp
Vincom bùng nổ lợi nhuận thời kỳ cuối thuộc về Vingroup 03:35 PM 01/05
Nhà sáng lập ACB Trần Mộng Hùng qua đời 11:50 AM 01/05
Giá xăng tăng về lại mức 25.000 đồng/lít sau nghỉ lễ? 11:50 AM 01/05
HAGL Agrico còn hơn 6 tỷ đồng tiền mặt 10:35 AM 30/04
Vàng: Tâm lý tăng giá đối với (XAU/USD) khá mong manh 05:38 PM 24/02
TT ngoại hối 24/2: NZD leo đỉnh 3 năm khi NHTW giữ nguyên lãi suất, USD bị vùi dập bởi ông Powell 04:08 PM 24/02
Chọn Vàng hay bitcoin? Hai tài sản có thể cùng tồn tại khi vàng khôi phục lại trạng thái trú ẩn an toàn của nó 03:38 PM 24/02
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,54075 | 25,64055 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,088 | 25,458 |
AUD | 16,122 | 16,820 |
CAD | 18,077 | 18,861 |
JPY | 157 | 166 |
EUR | 26,475 | 27,949 |
CHF | 27,069 | 28,242 |
GBP | 30,874 | 32,211 |
CNY | 3,423 | 3,572 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.43 | -0.13% |
Natural Gas | 2.03 | +20.49% |
Gasoline | 2.75 | -0.58% |
Heating Oil | 2.53 | -0.67% |
Vàng Thế Giới | 2345.40 | +0.45% |
Giá Bạc | 27.37 | +0.48% |
Giá Đồng | 4.66 | +1.93% |
© 2024 - giavangsjc.org