Tỷ giá VND/USD 14/1: Trung tâm giảm nhẹ, NH thương mại tăng tại một số đơn vị 10:28 14/01/2021

Tỷ giá VND/USD 14/1: Trung tâm giảm nhẹ, NH thương mại tăng tại một số đơn vị

Sáng nay (14/1), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.132 VND/USD, giảm 2 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.438 VND/USD, tỷ giá trần 23.826 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đi ngang và tăng tại một số đơn vị.

Cụ thể, lúc 9h50, ngày 14/1, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.160 VND/USD, đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết cuối ngày thứ Tư.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.970 – 23.170 VND/USD, mua vào – bán ra cũng đi ngang so với niêm yết chiều qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.937 – 23.162 VND/USD, tăng 7 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên hôm qua.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.924 – 23.167 VND/USD, mua vào và bán ra cùng tăng 6 đồng so với niêm yết trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.970 – 23.150 VND/USD, giá mua và bán không thay đổi so với giá chốt ngày 13/1.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.985 – 23.155 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua, giảm 5 đồng chiều bán so với niêm yết cuối ngày hôm trước.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 14/1

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang giá mua và bán so với giao dịch chiều hôm trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.380 – 23.410 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 83,000 85,200

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,61585 25,69565

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,08830 25,458
  AUD 16,1229 16,82023
  CAD 18,07713 18,8611
  JPY 1571 1661
  EUR 26,47521 27,949
  CHF 27,0694 28,24219
  GBP 30,8747 32,21118
  CNY 3,4236 3,5724
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.44025.940
Xăng RON 95-III24.91025.400
Xăng E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0,001S-V21.32021.740
DO 0,05S-II20.71021.120
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 84.50 +0.17%
Natural Gas 1.64 -0.92%
Gasoline 2.76 +0.87%
Heating Oil 2.55 -
Vàng Thế Giới 2329.80 +0.23%
Giá Bạc 27.34 +0.07%
Giá Đồng 4.57 +2.26%


© 2024 - giavangsjc.org