(giavangsjc) – Tóm tắt
Nội dung
Hôm nay (16/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.141 VND/USD, tăng 45 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.934 VND/USD, tỷ giá trần là 25.348 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h:
Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.978 – 25.348 VND/USD, tăng 48 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên 15/4.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.036 – 25.346 VND/USD, tăng 47 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.092 – 25.348 VND/USD, mua vào tăng 95 đồng, bán ra tăng 48 đồng so với đóng cửa hôm qua.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.025 – 25.348 VND/USD, tăng 90 đồng giá mua và 47 đồng giá bán so với chốt phiên thứ Hai.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.000 – 25.340 VND/USD, mua vào và bán ra tăng lần lượt là 100 đồng và 40 đồng so với giá chốt chiều qua.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.069 – 25.348 VND/USD, giá mua tăng 94 đồng, giá bán tăng 49 đồng so với chốt phiên đầu tuần.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 20 đồng chiều mua, 50 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.470 – 25.600 VND/USD.
giavangsjc.net
Lạm phát tháng 4 và cú bùng nổ của giá xăng, vé máy bay 01:40 PM 29/04
Lý do các tỷ phú không đầu tư vào vàng 10:45 AM 29/04
Vàng miếng tăng gần 3 triệu đồng trong tuần này, đầu tư vàng nhẫn lỗ hơn 2 triệu mỗi lượng 06:25 PM 28/04
Bán dây thừng, một doanh nghiệp lỗ 6,5 tỷ đồng quý đầu năm 08:55 AM 28/04
Chủ tịch PNJ: Giá vàng tăng nóng là phải cân não 01:15 PM 16/04
Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn neo sát mốc 77,5 triệu đồng, chênh lệch với thế giới giảm 1 triệu đồng 12:25 PM 16/04
Nhận định TTCK phiên 16/4: Hạn chế bán tháo 08:15 AM 16/04
Home Credit và F88 giảm lãi sốc 08:15 AM 16/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,54075 | 25,64055 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,088 | 25,458 |
AUD | 16,122 | 16,820 |
CAD | 18,077 | 18,861 |
JPY | 157 | 166 |
EUR | 26,475 | 27,949 |
CHF | 27,069 | 28,242 |
GBP | 30,874 | 32,211 |
CNY | 3,423 | 3,572 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.54 | +0.05% |
Natural Gas | 1.61 | -1.49% |
Gasoline | 2.76 | +0.23% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2334.80 | +0.21% |
Giá Bạc | 27.24 | -0.37% |
Giá Đồng | 4.57 | - |
© 2024 - giavangsjc.org