Xu hướng tăng giá vàng củng cố khi lợi suất thực Trái phiếu của Mỹ giảm trở lại.
Lợi suất thực tế hoặc được điều chỉnh theo lạm phát của Hoa Kỳ đang giảm trở lại và có vẻ là động lực thúc đẩy lợi nhuận của vàng.
Lợi suất thực tế kỳ hạn 10 năm giảm xuống -0,98% vào thứ Hai, khởi động tháng ở mức -0,89%, theo dữ liệu do Bộ Tài chính Hoa Kỳ cung cấp. Sự sụt giảm 9 điểm cơ bản trong lợi suất thực của Hoa Kỳ dường như đã thúc đẩy lực cầu vàng trong tháng này. Vào thời điểm viết bài, vàng đang giao dịch gần 1832$, tương đương mức tăng hơn 3% tính đến thời điểm hiện tại. Giá đã tăng từ 1775$ lên 1875$ vào đầu tháng 12.
Sự sụt giảm trong lợi suất được điều chỉnh theo lạm phát thường là dấu hiệu tốt cho việc tích trữ các tài sản có giá trị như vàng. Kim loại quý đã tăng mạnh từ 1450$ lên mức cao kỷ lục 2075$ trong 5 tháng tính đến ngày 7/8, khi lợi suất thực giảm từ -0,42% xuống mức thấp nhất lịch sử là -1,08%.
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CÁC CẤP ĐỘ GIÁ
giavangsjc.org
Bán dây thừng, một doanh nghiệp lỗ 6,5 tỷ đồng quý đầu năm 08:55 AM 28/04
Chủ tịch mới của Eximbank là ai? 02:40 PM 27/04
Bảng giá vàng sáng 27/4: Cuối tuần, SJC ổn định tại đỉnh gần nửa tháng – trên 85 triệu đồng 10:30 AM 27/04
Vàng có thể bứt phá khi đang trong xu hướng tăng nhẹ? 11:43 AM 15/12
BMO đặt câu hỏi: Liệu nhu cầu vàng vật chất có đủ đề bù đắp lực cầu yếu hơn từ nhà đầu tư vào năm 2021? 11:28 AM 15/12
Vắc xin – kẻ thù của thị trường vàng lúc này 09:18 AM 15/12
Phiên 14/12: Covid-19 phủ bóng đen lên chứng khoán Mỹ; Dầu thô thẳng tiến đỉnh 9 tháng 09:03 AM 15/12
DOJI ra mắt hình thức mua bán vàng vật chất eGold 08:03 AM 15/12
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,61585 | 25,69565 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,088 | 25,458 |
AUD | 16,122 | 16,820 |
CAD | 18,077 | 18,861 |
JPY | 157 | 166 |
EUR | 26,475 | 27,949 |
CHF | 27,069 | 28,242 |
GBP | 30,874 | 32,211 |
CNY | 3,423 | 3,572 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.54 | +0.05% |
Natural Gas | 1.61 | -1.49% |
Gasoline | 2.76 | +0.23% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2334.80 | +0.21% |
Giá Bạc | 27.24 | -0.37% |
Giá Đồng | 4.57 | - |
© 2024 - giavangsjc.org