(giavangsjc) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 12h30, ngày 20/4, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 74,80 – 76,70 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Sáu.
Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,36 – 77,06 triệu đồng/lượng, giá mua và bán giảm 100.000 đồng so với thời điểm mở cửa sáng nay và đi ngang so với đóng cửa hôm qua.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,40 – 77,10 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,55 – 77,35 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt chiều qua.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,45 – 76,45 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng giá mua và bán so với đầu giờ sáng nay và tăng nhẹ 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên 19/4.
Đồng vàng HanaGold 24K hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,75 – 76,60 triệu đồng/lượng.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 84 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 7,3 triệu đồng, tăng 400.000 đồng so với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.392 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.760 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 75,12 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,2 triệu đồng, giảm 200.000 đồng so với hôm qua.
giavangsjc.net
Vấn nạn vàng giả tại Trung Quốc 04:55 PM 03/05
TTCK phiên 3/5: Đóng cửa phiên cuối tuần trên mốc 1.220 điểm 04:40 PM 03/05
Tỷ giá VND/USD phiên 3/5: Giá bán tại NHTM giảm theo tỷ giá trung tâm, USD tự do tăng mạnh 02:35 PM 03/05
Vàng Nhẫn 9999 phiên 3/5: Vàng nhẫn neo đáy gần 1 tháng khi vàng miếng thiết lập đỉnh mới 01:35 PM 03/05
Giá vàng đứng im trước ngày Ngân hàng Nhà nước đấu thầu vàng 09:05 AM 20/04
16.800 lượng vàng SJC sẽ được đấu thầu trong phiên đầu tiên 10:55 PM 19/04
Giá dầu tăng vọt sau tin Israel tấn công trả đũa Iran 08:25 PM 19/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,500600 | 85,800700 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,70540 | 25,78515 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,1131 | 25,4531 |
AUD | 16,290142 | 16,983148 |
CAD | 18,135117 | 18,906122 |
JPY | 1613 | 1703 |
EUR | 26,57997 | 28,037103 |
CHF | 27,243266 | 28,401277 |
GBP | 31,06586 | 32,38589 |
CNY | 3,4398 | 3,5858 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.480 | 25.980 |
Xăng RON 95-III | 24.950 | 25.440 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.210 | 21.630 |
DO 0,05S-II | 20.600 | 21.010 |
Dầu hỏa 2-K | 20.540 | 20.950 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.82 | -7.07% |
Natural Gas | 1.93 | -5.07% |
Gasoline | 2.58 | -5.18% |
Heating Oil | 2.45 | -2.51% |
Vàng Thế Giới | 2299.90 | -1.98% |
Giá Bạc | 26.49 | +0.37% |
Giá Đồng | 4.55 | -0.26% |
© 2024 - giavangsjc.org