Nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,70 – 53,50 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá chốt chiều qua.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,81 – 53,46 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,80 – 53,50 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên thứ Năm.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,75 – 53,40 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng giá mua, giảm 50.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên trước đó.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,75 – 53,45 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày hôm qua.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 21/1
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangsjc.org và App Đầu tư vàng.
giavangsjc.org
SJC đắt đỏ với giá 92,4 triệu đồng, giá tăng vèo vèo sau đấu thầu do vấn đề nguồn cung và tâm lý được giải tỏa 06:00 PM 10/05
Chính phủ yêu cầu NHNN xử lý ngay tình trạng chênh lệch cao giữa giá vàng trong nước và quốc tế 04:00 PM 10/05
Tỷ giá VND/USD phiên 10/5: Đồng loạt tăng giá 02:20 PM 10/05
Cơn sốt mua vàng ở cửa hàng tiện lợi của giới trẻ Hàn Quốc 01:50 PM 10/05
Sao giá xăng đột ngột giảm sốc xuống dưới 23.000 đồng/lít? 12:15 PM 10/05
Giá dầu quay đầu giảm nhẹ 08:47 AM 21/01
Nhận định CK phái sinh phiên 21/1: Vùng cản 1.500 – 1.510 tiếp tục gây áp lực cho chỉ số 08:32 AM 21/01
Nhận định TTCK phiên 21/1: Rủi ro ngắn hạn ở mức thấp 08:17 AM 21/01
Vàng: Liệu có chạm tới 1850$ hay lại đảo chiều? 05:32 PM 20/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 90,100 | 92,400 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,67020 | 25,75020 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,154 | 25,484 |
AUD | 16,392 | 17,088 |
CAD | 18,130 | 18,901 |
JPY | 159 | 168 |
EUR | 26,740 | 28,206 |
CHF | 27,377 | 28,541 |
GBP | 31,079 | 32,400 |
CNY | 3,450 | 3,597 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.070 | 24.550 |
Xăng RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.620 | 23.070 |
DO 0,001S-V | 20.450 | 20.850 |
DO 0,05S-II | 19.840 | 20.230 |
Dầu hỏa 2-K | 19.700 | 20.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.95 | +0.24% |
Natural Gas | 2.30 | +4.95% |
Gasoline | 2.54 | +0.39% |
Heating Oil | 2.48 | - |
Vàng Thế Giới | 2332.10 | +0.79% |
Giá Bạc | 28.13 | +2.74% |
Giá Đồng | 4.61 | +0.99% |
© 2024 - giavangsjc.org