Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,25 – 53,05 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên hôm qua.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,42 – 53,07 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,25 – 52,95 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,10 – 52,85 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,20 – 52,90 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 6 /1
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangsjc.org và App Đầu tư vàng.
giavangsjc.org
Bảng giá vàng sáng 6/5: Đà bứt phá chưa có dấu hiệu dừng lại, SJC xuyên thủng mốc 86 triệu đồng 10:00 AM 06/05
Nhận định TTCK phiên 6/5: Tiến vào vùng cản 1.220-1.230 điểm 08:15 AM 06/05
Giá vàng miếng SJC phá đỉnh, tiến sát 86 triệu đồng/lượng 07:40 AM 06/05
Tỷ phú Warren Buffett ví AI như bom nguyên tử 04:20 PM 05/05
Ngân hàng đại hạ giá khoản nợ của doanh nghiệp điện gió 11:35 AM 05/05
NĐT bớt thận trọng – giá vàng miếng sôi động trở lại trong tuần này, vàng nhẫn “rực đỏ” 08:45 AM 05/05
Vàng: Khó có cơ hội bứt phá do USD và Lợi suất hưởng lợi từ góc nhìn diều hâu của FOMC 10:12 AM 06/01
Nhận định TTCK phiên 6/1: Còn điều chỉnh 08:17 AM 06/01
Nguồn cung hạn chế từ Nga khiến giá khí đốt tăng vọt, châu Âu có nguy cơ đối diện với mùa đông lạnh giá cạn kiệt khí đốt 04:22 PM 05/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 84,000500 | 86,200300 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,71045 | 25,79020 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,12710 | 25,457 |
AUD | 16,36713 | 17,06313 |
CAD | 18,07812 | 18,84713 |
JPY | 1601 | 1691 |
EUR | 26,6169 | 28,07610 |
CHF | 27,31823 | 28,47924 |
GBP | 31,02422 | 32,34223 |
CNY | 3,4459 | 3,5929 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.480 | 25.980 |
Xăng RON 95-III | 24.950 | 25.440 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.210 | 21.630 |
DO 0,05S-II | 20.600 | 21.010 |
Dầu hỏa 2-K | 20.540 | 20.950 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.08 | -0.92% |
Natural Gas | 2.14 | +5.00% |
Gasoline | 2.56 | -1.62% |
Heating Oil | 2.44 | - |
Vàng Thế Giới | 2299.00 | -0.01% |
Giá Bạc | 26.44 | +-0.52% |
Giá Đồng | 4.57 | +1.74% |
© 2024 - giavangsjc.org