Scotiamocatta – Nhận định xu hướng giá vàng ngày 24/10
Vàng mở phiên Mỹ giảm xuống 1333 và rồi tạo đáy ở mốc 1330.50 vào giữa phiên sáng. Cuối phiên, giá vàng giao dịch ở mức cao nhất 1337.75 trước khi đóng cử tại mốc 1334.
Như vậy, vàng đã thành công trong việc duy gần như sức tăng của ngày trước đó và đóng cửa tại 1334. Giá vàng ban đầu giảm nhưng tìm được hỗ trợ tại mốc pivot trước đó 1329. Kháng cự cho xu hướng tăng nằm tại 1344 với mục tiêu kế tiếp là 1364 (Fibo 61.8% theo biến động giảm từ 1433 xuống 1253). Nhìn chung, xu hướng tăng vẫn còn và có thể hướng tới 1433 nếu vàng duy trì trên 1300.
Forex Yard – Chiến lược giao dịch vàng ngày 24/10
Pivot: 1309
Chiến lược chính: Mua trên 1309 mục tiêu hướng đến 1350 -1374
Chiến lược phụ: Bán dưới 1309 mục tiêu về 1287 – 1270
Nhận định: Mặc dù xu hướng điều chỉnh không thể loại trừ nhưng phạm vi mở rộng giảm có thể không lớn
Các mức hỗ trợ kỹ thuật
Mức kháng cự: 1393 – 1374 – 1350
Giá hiện tại: 1330.8
Mức hỗ trợ: 1309 – 1287 – 127
Giavang.net tổng hợp
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD 07:00 PM 26/04
Cà phê "dính" đến đất rừng không được xuất khẩu vào châu Âu 06:20 PM 26/04
Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt 02:25 PM 26/04
Nhìn lại quan điểm về vàng 10:23 AM 24/10
USD phiên giao dịch 24/10 biến động nhẹ 10:03 AM 24/10
Vàng thế giới lại quay đầu giảm 04:53 PM 23/10
Cách nào thoát “vòng xoáy” vàng? 04:13 PM 23/10
GVA: Thị trường vàng không hiệu quả, không phản ánh đúng các yếu tố cơ bản và giá trị thị trường? 04:13 PM 23/10
Những điều cần lưu ý khi vay ngân hàng 03:13 PM 23/10
USD chạm mức thấp nhất trong 2 năm so với Euro 01:52 PM 23/10
Vàng: sẵn sàng cho đà tăng trong tháng 11 tới? 11:31 AM 23/10
Gần 1.000 vụ doanh nghiệp trốn thuế mỗi năm 11:11 AM 23/10
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,53090 | 25,63070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,118 | 25,458 |
AUD | 16,112 | 16,797 |
CAD | 18,090 | 18,859 |
JPY | 158 | 167 |
EUR | 26,496 | 27,949 |
CHF | 27,072 | 28,223 |
GBP | 30,881 | 32,193 |
CNY | 3,430 | 3,576 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.50 | +0.17% |
Natural Gas | 1.64 | -0.92% |
Gasoline | 2.76 | +0.87% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2329.80 | +0.23% |
Giá Bạc | 27.34 | +0.07% |
Giá Đồng | 4.57 | +2.26% |
© 2024 - giavangsjc.org