Kịch bản tăng
Xu hướng tăng có thể được kỳ vọng sẽ tiếp tục trong trường hợp thị trường vượt lên trên mức kháng cự $1933,50, sau đó sẽ đạt đến vùng cản $1953,50.
Kịch bản giảm
Xu hướng giảm sẽ bắt đầu ngay khi thị trường giảm xuống dưới mức hỗ trợ $1914, sau đó sẽ di chuyển xuống mức hỗ trợ $1894.
Kịch bản tăng
Xu hướng tăng sẽ bắt đầu ngay khi thị trường vượt lên trên mức kháng cự $1928, tiếp theo là tiến lên mức cản quanh $1966. Và, nếu nó tiếp tục tăng trên mức đó, chúng ta có thể kỳ vọng vàng sẽ đạt đến mức kháng cự $2033.
Kịch bản giảm
Xu hướng giảm sẽ bắt đầu ngay khi thị trường trượt xuống dưới mức hỗ trợ $1890, sau đó sẽ di chuyển xuống mức hỗ trợ $1848.
Các điều kiện trong lĩnh vực tiền tệ và lãi suất thể hiện giá hợp lý ở mức $1800 – 1750.
giavangsjc.org
Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt 02:25 PM 26/04
Vàng Nhẫn 9999: Tăng trên dưới nửa triệu đồng, giao dịch đạt gần 75,9 triệu mỗi lượng 01:05 PM 26/04
BOJ quyết định giữ nguyên lãi suất ở mức 0%-0,1% 12:05 PM 26/04
TT ngoại hối 22/10: USD bật lên từ đáy hơn 1 tháng; EUR và GBP bị chốt lời từ mức cao nhiều tuần 04:43 PM 22/10
Thức tỉnh: Chỉ có tiết kiệm tiền và quản lý tài chính tốt mới giúp bạn nhảy ra khỏi vũng lầy nghèo khó và nắm bắt được cơ hội làm giàu 03:28 PM 22/10
TTCK phiên sáng 22/10: VN-Index tiếp tục giảm điểm 01:23 PM 22/10
Covid-19: Thế giới ghi nhận ca mắc cao kỷ lục; Tình nguyện viên tử vong khi tham gia thử nghiệm vaccine 12:48 PM 22/10
Giá vàng liên tục trồi sụt; ‘Chúng ta có thể không biết Tổng thống là ai cho đến tận tháng 12’ 12:03 PM 22/10
Vàng đang bước vào đà giảm 11:43 AM 22/10
Có 2 tỷ, sợ mua đất chuyển qua ôm vàng, vợ chồng trẻ lãi to 10:08 AM 22/10
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,0001,000 | 85,200900 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,53090 | 25,63070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,11819 | 25,45819 |
AUD | 16,11220 | 16,79721 |
CAD | 18,0906 | 18,8596 |
JPY | 1580 | 1670 |
EUR | 26,49614 | 27,94914 |
CHF | 27,0727 | 28,2237 |
GBP | 30,88157 | 32,19359 |
CNY | 3,4301 | 3,5761 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.36 | -0.15% |
Natural Gas | 1.65 | -9.62% |
Gasoline | 2.73 | +0.33% |
Heating Oil | 2.55 | -1.15% |
Vàng Thế Giới | 2324.50 | -0.14% |
Giá Bạc | 27.32 | -0.03% |
Giá Đồng | 4.47 | -0.53% |
© 2024 - giavangsjc.org