Kết thúc phiên giao dịch ngày thứ Ba, hợp đồng vàng giao ngay gần như đi ngang tại mức $1887,93/oz.
Hợp đồng vàng tương lai hạ 0,1% xuống $1885,70/oz.
Ông Phillip Streible, giám đốc chiến lược thị trường tại Blue Line Futures ở Chicago nhận định:
Vàng bị mắc kẹt trong phạm vi hẹp, giao dịch trong khoảng từ $1850 tới $1900.
Vàng sẽ vẫn được hỗ trợ vì mọi người đều tin rằng lạm phát trong năm tới 2021 sẽ tăng, cùng với đó là chính sách từ Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) cũng chưa thật sự rõ ràng, ông Streible nói thêm.
Vàng thỏi được coi là hàng rào chống lạm phát và giảm giá tiền tệ, đã tăng hơn 24% trong năm nay, chủ yếu được hưởng lợi từ kích thích toàn cầu lớn.
Dự đoán về giá vàng ngắn hạn, hiện nay các chuyên gia chia làm hai luồng quan điểm. Ở góc độ kém tích cực, các chuyên gia của Kitco Metals cho rằng, nếu vắc-xin sớm được ra mắt, nền kinh tế sẽ mở cửa trở lại và bắt đầu quá trình “hồi sinh”. Khi đó, giá vàng có thể sẽ giảm xuống vùng hỗ trợ $1850/oz.
Tương tự, các chuyên gia của ABC bullion nhận định sự lạc quan của các nhà đầu tư về vắc-xin đang làm giảm nhu cầu mua vào vàng. Cho nên nhóm chuyên gia dự đoán giá vàng sẽ trong xu hướng giảm cho đến tháng 12. Trong trường hợp giá vàng giao dịch xuống mức $1850 thì mức $1838/oz sẽ sớm xuất hiện.
giavangsjc.org tổng hợp
Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt 02:25 PM 26/04
Vàng Nhẫn 9999: Tăng trên dưới nửa triệu đồng, giao dịch đạt gần 75,9 triệu mỗi lượng 01:05 PM 26/04
BOJ quyết định giữ nguyên lãi suất ở mức 0%-0,1% 12:05 PM 26/04
Ngân hàng "tổng tài" Trần Hùng Huy giảm lợi nhuận 10:40 AM 26/04
Góc nhìn vĩ mô – Vắc-xin và tự do thương mại không đồng nghĩa với chiến thắng dành cho tất cả mọi người 04:53 PM 17/11
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,0001,000 | 85,200900 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,53090 | 25,63070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,11819 | 25,45819 |
AUD | 16,11220 | 16,79721 |
CAD | 18,0906 | 18,8596 |
JPY | 1580 | 1670 |
EUR | 26,49614 | 27,94914 |
CHF | 27,0727 | 28,2237 |
GBP | 30,88157 | 32,19359 |
CNY | 3,4301 | 3,5761 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.36 | -0.15% |
Natural Gas | 1.65 | -9.62% |
Gasoline | 2.73 | +0.33% |
Heating Oil | 2.55 | -1.15% |
Vàng Thế Giới | 2324.50 | -0.14% |
Giá Bạc | 27.32 | -0.03% |
Giá Đồng | 4.47 | -0.53% |
© 2024 - giavangsjc.org