Lúc 15h30 giờ Việt Nam, vàng (XAU/USD) giao dịch ở mức 1762,44$ sau khi tìm thấy hỗ trợ vùng 1756,46$. Kể từ đầu tháng 10, giá vàng đã dao động trong biên độ khoảng hơn 20USD với cận dưới là 1746,92$ và cận trên là 1768,84$.
Biểu đồ hàng giờ chỉ ra rằng thị trường gặp khó tại vùng kháng cự 1763,80$. Đây được coi là điểm giá xác nhận giữa vàng đi ngang hay tăng giá.
Chỉ báo MACD (Đường Trung Bình Động Hội Tụ Phân Kỳ) trên biểu đồ hàng giờ phản ánh sự thiếu định hướng cho thấy khả năng vàng tăng hay giảm khá tương đồng. Trong ngày, các đường trung bình động hàm mũ cho thấy một cái bẫy tăng giá tiềm năng đang được hình thành.
Trên mức giá hiện tại, kháng cự đầu tiên của thị trường định tại 1763,80$, sau đó là 1768,84$. Kháng cự mạnh tiếp theo ở à 1771,58$.
Dưới mức giá hiện tại, các mức hỗ trợ là 1758,85$, 1756,46$ và 1754,56$.
Chúng tôi sẽ xem xét đặt lệnh bán trong ngày ở mức 1765,00$ với mục tiêu là 1756,50$. Kịch bản giảm giá trong ngày sẽ bị hủy bỏ nếu vàng (XAU/USD) vượt 1766,0$.
giavangsjc.org
Bảng giá vàng sáng 27/4: Cuối tuần, SJC ổn định tại đỉnh gần nửa tháng – trên 85 triệu đồng 10:30 AM 27/04
Eximbank bất ngờ thay chủ tịch 08:55 AM 27/04
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD 07:00 PM 26/04
Cà phê "dính" đến đất rừng không được xuất khẩu vào châu Âu 06:20 PM 26/04
Thế giới đang ngập trong tiền 03:42 PM 07/10
SJC tăng 100.000 đồng/lượng, vàng ngoại vững giá trước thềm công bố báo cáo việc làm Mỹ 11:22 AM 07/10
NHTW Ba Lan dự kiến mua 100 tấn vàng vào năm 2022 để tăng cường ‘an ninh tài chính’ quốc gia 09:53 AM 07/10
Giá cà phê hồi phục trên thị trường thế giới 08:57 AM 07/10
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,61585 | 25,69565 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,08830 | 25,458 |
AUD | 16,1229 | 16,82023 |
CAD | 18,07713 | 18,8611 |
JPY | 1571 | 1661 |
EUR | 26,47521 | 27,949 |
CHF | 27,0694 | 28,24219 |
GBP | 30,8747 | 32,21118 |
CNY | 3,4236 | 3,5724 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.50 | +0.17% |
Natural Gas | 1.64 | -0.92% |
Gasoline | 2.76 | +0.87% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2329.80 | +0.23% |
Giá Bạc | 27.34 | +0.07% |
Giá Đồng | 4.57 | +2.26% |
© 2024 - giavangsjc.org