Vàng đã tăng hơn 0,5% lên 1840$ vào thứ Năm, xác nhận chuỗi đi lên 3 ngày và xóa hơn 50% mức giảm của tuần trước từ 1869$ xuống 1774$.
Tuy nhiên, đợt phục hồi có thể cạn kiệt, vì biểu đồ hàng giờ đã vi phạm đường xu hướng tăng từ mức thấp gần đây. Hơn nữa, biểu đồ hàng giờ Chỉ số Sức mạnh Tương đối đã tạo ra các mức cao thấp hơn, mâu thuẫn với các mức cao cao hơn trên biểu đồ giá. Sự phân kỳ giảm giá cho thấy bước phục hồi từ mức thấp nhất của tuần trước đã hết động lực.
Biểu đồ hàng giờ cho thấy hỗ trợ ngay lập tức nằm ở mức 1823$. Nếu ngưỡng này bị thủng, quý kim có nguy cơ rớt về Đường trung bình động đơn giản 5 ngày ở khu vực 1819$.
Xét với kịch bản tăng cao hơn, kháng cự được nhìn thấy ở mức 1850$. Kim loại này hiện đang giao dịch ở phạm vi 1838$.
Xu hướng: Giảm
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CÁC CẤP ĐỘ GIÁ
giavangsjc.org
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD 07:00 PM 26/04
Cà phê "dính" đến đất rừng không được xuất khẩu vào châu Âu 06:20 PM 26/04
Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt 02:25 PM 26/04
Ngược dòng số liệu việc làm, giá vàng vẫn tiếp đà tăng 08:48 AM 04/12
TTCK: Cơ hội vượt mốc tâm lý 1.030 điểm lại đang rộng mở 08:23 AM 04/12
Interpol cảnh báo nguy hiểm liên quan đến vắc xin Covid-19 04:38 PM 03/12
Kinh tế toàn cầu khó vực dậy dù có vắc xin; Trung Quốc thành đối tác thương mại hàng đầu của EU 03:43 PM 03/12
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,53090 | 25,63070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,118 | 25,458 |
AUD | 16,112 | 16,797 |
CAD | 18,090 | 18,859 |
JPY | 158 | 167 |
EUR | 26,496 | 27,949 |
CHF | 27,072 | 28,223 |
GBP | 30,881 | 32,193 |
CNY | 3,430 | 3,576 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.50 | +0.17% |
Natural Gas | 1.64 | -0.92% |
Gasoline | 2.76 | +0.87% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2329.80 | +0.23% |
Giá Bạc | 27.34 | +0.07% |
Giá Đồng | 4.57 | +2.26% |
© 2024 - giavangsjc.org