Tỷ giá VND/USD 14/10: Tỷ giá tại ngân hàng thương mại nhiều biến động 10:48 14/10/2020

Tỷ giá VND/USD 14/10: Tỷ giá tại ngân hàng thương mại nhiều biến động

Sáng nay (14/10), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.197 VND/USD, tăng 2 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.501 VND/USD, tỷ giá trần 23.893 VND/USD.

Tỷ giá USD sáng nay, tại các ngân hàng thương mại được điều chỉnh tăng-giảm trái chiều tại các đơn vị.

Cụ thể, lúc 9h50, ngày 14/10, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.060 – 23.270 VND/USD, giá mua và bán đều giảm 10 đồng so với phiên trước.

Cùng thời điểm trên, ngân hàng BIDV niêm yết giá mua – bán ở mức 23.090 – 23.270 VND/USD, mua vào-bán ra cũng giảm 10 đồng so với mức niêm yết trước.

Tại ngân hàng Techcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.069 – 23.269 VND/USD, tăng 1 đồng chiều mua nhưng chiều bán lại giảm 10 đồng so với chốt phiên chiều thứ ba.

Tại Vietinbank niêm yết giao dịch mua – bán ở quanh mức 23.041 – 23.271 VND/USD, tăng 21 đồng mua vào, giảm 9 đồng bán ra so với mức niêm yết trước đó.

Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.090 – 23.280 VND/USD, giá mua vào, bán ra giữ nguyên so với phiên giao dịch trước.

Tại Maritimebank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.095 – 23.285 VND/USD, giảm 10 đồng ở chiều mua, đi ngang ở chiều bán so với niêm yết trước.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 14/10

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang cả 2 chiều mua và bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.170 – 23.200 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 83,000 85,200

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,61585 25,69565

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,088 25,458
  AUD 16,122 16,820
  CAD 18,077 18,861
  JPY 157 166
  EUR 26,475 27,949
  CHF 27,069 28,242
  GBP 30,874 32,211
  CNY 3,423 3,572
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.44025.940
Xăng RON 95-III24.91025.400
Xăng E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0,001S-V21.32021.740
DO 0,05S-II20.71021.120
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 84.54 +0.05%
Natural Gas 1.61 -1.49%
Gasoline 2.76 +0.23%
Heating Oil 2.55 -
Vàng Thế Giới 2334.80 +0.21%
Giá Bạc 27.24 -0.37%
Giá Đồng 4.57 -


© 2024 - giavangsjc.org