Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.488 VND/USD, tỷ giá trần 23.878 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh tăng – giảm không đồng nhất giữa các đơn vị.
Cập nhật lúc 10h, ngày 22/4, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.955 – 23.165 VND/USD, điều chỉnh giảm 5 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt hôm trước.
Tại Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.975 – 23.175 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.970 – 23.170 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 2 đồng so với niêm yết trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.960– 23.170 VND/USD, giảm 5 đồng cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.970 – 23.160 VND/USD, mua vào – bán ra không đổi so với chốt phiên trước đó.
Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.995 – 23.170 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua, giảm 5 đồng chiều bán so với giá chốt hôm trước.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 20 đồng mua vào và bán ra so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.650 – 23.700 VND/USD.
Tổng hợp
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD 07:00 PM 26/04
Cà phê "dính" đến đất rừng không được xuất khẩu vào châu Âu 06:20 PM 26/04
Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt 02:25 PM 26/04
Vàng vẫn ở trong thị trường giá xuống, nhưng đáy ở đâu? Chris Vermeulen bật mí cho bạn về những điều cần biết 09:38 AM 22/04
Nhân tố nào sẽ giúp giá vàng “thăng hoa” trở lại? 08:42 AM 22/04
Phiên 21/4: Phố Wall tăng 1% sau hai phiên giảm điểm, Dầu thô giảm do lo ngại lực cầu 08:32 AM 22/04
TTCK: Chưa có những tín hiệu tiêu cực rõ ràng 08:17 AM 22/04
PTKT vàng: (XAU/USD) nguy cơ cao điều chỉnh về vùng 1760-55$ 04:12 PM 20/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,0001,000 | 85,200900 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,53090 | 25,63070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,11819 | 25,45819 |
AUD | 16,11220 | 16,79721 |
CAD | 18,0906 | 18,8596 |
JPY | 1580 | 1670 |
EUR | 26,49614 | 27,94914 |
CHF | 27,0727 | 28,2237 |
GBP | 30,88157 | 32,19359 |
CNY | 3,4301 | 3,5761 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.36 | -0.15% |
Natural Gas | 1.65 | -9.62% |
Gasoline | 2.73 | +0.33% |
Heating Oil | 2.55 | -1.15% |
Vàng Thế Giới | 2324.50 | -0.14% |
Giá Bạc | 27.32 | -0.03% |
Giá Đồng | 4.47 | -0.53% |
© 2024 - giavangsjc.org