Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.434 VND/USD, tỷ giá trần 23.822 VND/USD.
Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh trái chiều giữa các đơn vị.
Cập nhật lúc 11h ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.590 – 22.900 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.610 – 22.890 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với cuối ngày hôm qua.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.622 – 22.887 VND/USD, chiều mua không đổi, chiều bán giảm 3 đồng so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, giảm 3 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, tăng 20 đồng giá mua và 10 đồng giá bán so với chốt phiên thứ Tư.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.620 – 22.900 VND/USD, giảm 20 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên hôm trước.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng giảm 10 đồng chiều mua và 50 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.490 – 23.530 VND/USD.
giavangsjc.org
Lạm phát tháng 4 và cú bùng nổ của giá xăng, vé máy bay 01:40 PM 29/04
Lý do các tỷ phú không đầu tư vào vàng 10:45 AM 29/04
Vàng miếng tăng gần 3 triệu đồng trong tuần này, đầu tư vàng nhẫn lỗ hơn 2 triệu mỗi lượng 06:25 PM 28/04
Bán dây thừng, một doanh nghiệp lỗ 6,5 tỷ đồng quý đầu năm 08:55 AM 28/04
Vàng: Khó có cơ hội bứt phá do USD và Lợi suất hưởng lợi từ góc nhìn diều hâu của FOMC 10:12 AM 06/01
Nhận định TTCK phiên 6/1: Còn điều chỉnh 08:17 AM 06/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,54075 | 25,64055 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,088 | 25,458 |
AUD | 16,122 | 16,820 |
CAD | 18,077 | 18,861 |
JPY | 157 | 166 |
EUR | 26,475 | 27,949 |
CHF | 27,069 | 28,242 |
GBP | 30,874 | 32,211 |
CNY | 3,423 | 3,572 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.54 | +0.05% |
Natural Gas | 1.61 | -1.49% |
Gasoline | 2.76 | +0.23% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2334.80 | +0.21% |
Giá Bạc | 27.24 | -0.37% |
Giá Đồng | 4.57 | - |
© 2024 - giavangsjc.org