Tỷ giá VND/USD 8/3: NHTM tăng ‘phi mã’, TT tự do ngược chiều giảm mạnh 12:28 08/03/2023

Tỷ giá VND/USD 8/3: NHTM tăng ‘phi mã’, TT tự do ngược chiều giảm mạnh

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm phiên thứ 6 liên tiếp.
  • NHTM đồng loạt tăng mạnh từ 50-130 đồng/USD.
  • Thị trường tự do giảm mạnh cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (8/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.632 VND/USD, giảm tiếp 1 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.450 VND/USD, tỷ giá trần 24.814 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.510– 23.880 VND/USD, tăng 50 đồng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.560 – 23.860 VND/USD, chiều mua và bán cùng tăng 70 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.569 – 23.925 VND/USD, mua vào tăng 94 đồng, bán ra tăng 100 đồng so với chốt phiên thứ Ba.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.565 – 23.925 VND/USD, tăng 130 đồng chiều mua và 60 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.520 – 23.900 VND/USD, tăng 100 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 7/2.

Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.461 – 23.806 VND/USD.

Tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank ngày 8/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 60 đồng chiều mua và 40 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.660 – 23.760 VND/USD.

giavangsjc.org

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 83,000 85,200

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,61585 25,69565

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,088 25,458
  AUD 16,122 16,820
  CAD 18,077 18,861
  JPY 157 166
  EUR 26,475 27,949
  CHF 27,069 28,242
  GBP 30,874 32,211
  CNY 3,423 3,572
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.44025.940
Xăng RON 95-III24.91025.400
Xăng E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0,001S-V21.32021.740
DO 0,05S-II20.71021.120
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 84.54 +0.05%
Natural Gas 1.61 -1.49%
Gasoline 2.76 +0.23%
Heating Oil 2.55 -
Vàng Thế Giới 2334.80 +0.21%
Giá Bạc 27.24 -0.37%
Giá Đồng 4.57 -


© 2024 - giavangsjc.org