Nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,80 – 53,60 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,14 – 53,79 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra tăng 110.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,00 – 53,70 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,15 – 53,80 triệu đồng/lượng, tăng 250.000 đồng/lượng chiều mua và chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,05 – 53,75 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 250.000 đồng/lượng, bán ra tăng 150.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 24/1
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangsjc.org và App Đầu tư vàng.
giavangsjc.org
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD 07:00 PM 26/04
Cà phê "dính" đến đất rừng không được xuất khẩu vào châu Âu 06:20 PM 26/04
Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt 02:25 PM 26/04
Cà phê giảm giá trên cả hai sàn phái sinh 08:47 AM 24/01
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 24 – 28/1 08:27 AM 24/01
Nhận định TTCK phiên 24/1: Có diễn biến tích cực 08:12 AM 24/01
Giá vàng tuần 17-22/1/2022: Tết cận kề, vàng tăng mạnh 01:32 PM 22/01
Giá xăng tiếp tục tăng trước tết Nguyên đán 03:17 PM 21/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,0001,000 | 85,200900 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,53090 | 25,63070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,11819 | 25,45819 |
AUD | 16,11220 | 16,79721 |
CAD | 18,0906 | 18,8596 |
JPY | 1580 | 1670 |
EUR | 26,49614 | 27,94914 |
CHF | 27,0727 | 28,2237 |
GBP | 30,88157 | 32,19359 |
CNY | 3,4301 | 3,5761 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.50 | +0.17% |
Natural Gas | 1.64 | -0.92% |
Gasoline | 2.76 | +0.87% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2329.80 | +0.23% |
Giá Bạc | 27.34 | +0.07% |
Giá Đồng | 4.57 | +2.26% |
© 2024 - giavangsjc.org